VIẾT PHƯƠNG TRỠNH ĐƯỜNG THẲNG (D) ĐI QUA M(1;1;1),...
2/ Viết phương trỡnh đường thẳng (d) đi qua M(1;1;1),cắt đường thẳng
= − +
= −
x
t
2 2
=
−
:
2
d
x
và vuụng gúc với đường thẳng ( )2
1
( )2
+
=
y
z
d
y
t
:
5
= +
(t
∈
R
).1
−
3
2
z
t
Cõu VI ( 1 điểm)
+
+
1
1
P= x
y
Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức2
2
2
2
ữ
ữ
y
x
.………. Hết ………Cõu I Khảo sỏt hàm số ( 2 điểm )1 Với m =1. Khảo sát hàm sốf
( )x
=
y
=
x
4
−
2
x
2
+
1
(C) (1.00 điểm )1* TXĐ: D =R
2* Sự biến thiên của h m sà ố: 0.25 * Bảng biến thiên:f
'
( )x
=
y
'
=
4
x
3
−
4
x
=
4
x
(
x
2
−
1
)
y
'
=
0
⇔
x
=
0
;
x
=
−
1
;
x
=
1
x -∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + 0.5 y +∞ 1 +∞ 0 0 3* Đồ thị: * Giao điểm với cỏc trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) và C(1; 0) 0.252 Tỡm tham số m (1.0 điểm) * Ta cúf
'
( )x
=
4
x
3
+
4
(m
−
2
)x
=
0
⇔
x
=
0
;
x
2
=
2
−
m
0.25* Hàm số cú CĐ, CT khi f’(x)=0 cú 3 nghiệm phõn biệt và đổi dấu : m < 2 (1) . Toạ độ cỏc điểm cực trị là:A
(
0
;
m
2
−
5
m
+
5
)
,
B
(
2
−
m
;
1
−
m
) (
,
C
−
2
−
m
;
1
−
m
)
0.25* Do tam giỏc ABC luụn cõn tại A, nờn bài toỏn thoả món khi vuụng tại A:AB
.
AC
=
0
⇔
(m
−
2
)3
=
−
1
⇔
m
=
1
vỡ đk (1) Trong đúAB
=
(
2
−
m
;
−
m
2
+
4
m
−
4
)
,
AC
=
(
−
2
−
m
;
−
m
2
+
4
m
−
4
)
Vậy giỏ trị cần tỡm của m là m = 1.Cõu II Giải phương trỡnh và bất phuơng trỡnh ( 2.00 điểm )1 Giải bpt+
( 1.00 điểm )−
≤
−
x
5
2
x
2
5
<
≤
* ĐK: 0.251
2
≠
2
≤
<
1
−
x
:x
+
2
−
3
−
x
<
0
,
5
−
2
x
>
0
, nờn bpt luụn đỳng 0.25* Với5
1
<
x
<
:Bpt
⇔
x
+
2
−
3
−
x
≥
5
−
2
x
⇔
2
x
2
−
11
x
+
15
≤
2
x
−
3
⇔
≤
<
x
0.25 Ta cú:
≥
6
0
2
2
∪
−
;
1
;
5
=
2
S
0.25Vậy tập nghiệm của bpt là:
Cõu V Phương phỏp toạ độ trong mp và trong khụng gian ( 2.00 điểm)1 Toạ độ trong mạt phẳng ( 1.00 điểm )* Gọi D, E lần lượt là chõn đương cao kẻ từ B, C. Ta cú toạ độ điểm B(0 ; -1) vàBM
=
( )2
;
2
, suy raMB
⊥
BC
Kẻ MN // BC cắt BD tại N thỡ BCNM là hỡnh chữ nhật.* Phương trỡnh đường thẳng MN là:x
+
y
−
3
=
0
N
8
. DoNC
⊥
BC
nờn pt là0
7
=
−
y
N
=
MN
∩
BD
nờn
=
+
y
;
5
=
⇒
7
0
* Toạ độ C là nghiệm của hpt:y
C
3
0
−
=
;
8
CM
4
, nờn phương trỡnh AB là:x
+
2
y
+
2
=
0
Toạ độ vectơ
* Một vectơ chỉ phương của BN là vectơ phỏp tuyến của AC, nờn phương trỡnh cạnh AC là:6
x
+
3
y
+
1
=
0
A
M
N
0.25E
D
B
C
2 Toạ độ trong khụng gian (1.00 điểm)* VTCP của d2
làv
=
(2
;
−
5
;
1
) và cũng là VTPT của mp(P) đi qua M và vuụng gúc với d2
. Pt mp(P) là:2
x
−
5
y
+
z
+
2
=
0
0.25* Gọi A là giao điểm của d1
và mp(P) nờnA
(−
2
+
3
t
;
t
;
1
−
2
t
) Thay vào phương trỡnh mp(P) thỡt
=
−
1
⇒
A
(−
5
;
−
1
;
3
) 0.25* Đường thẳng d cần lập pt cú VTCPu
=
(3
;
1
;
−
1
)do
MA
=
(−
6
;
−
2
;
2
)−
y
z
x
(vỡ d ≠ d2
) 0.5Vậy phường trỡnh đường thẳng d là: III.0,25(1 điểm) * Đặt t =e
x
−
2
, Khi x = ln2⇒
t = 0 x = ln3⇒
t = 1 ex
= t2
+ 2⇒
e2x
dx = 2tdt− +
+
(
2)
t
tdt
2
1
t
t
dt
( 1
)
* I = 2∫
+ +
∫
+ +
= 21
2
t
t
+ +
d t
t
(
1)
∫
+ 21
2
2
( 1)
t
−
dt
* = 2* =(
t
2
−
2 ) 0
t
1
+ 2ln(t2
+ t + 1)1
0
= 2ln3 - 1IV.a
(1 điểm) * Áp dụng định lớ cosin trong∆
ABC cú AB = AC =2
a
. Gọi H là hỡnh chiếu của⇒
S ABC∆ =1
2
AB.AC.sin1200
=2
3
S lờn (ABC), theo gt: SA = SB = SC⇒
HA = HB = HC⇒
H là tõm đường trũn ngoại tiếp∆
ABC.a
= HABC
* Theo định lớ sin trong∆
ABC ta cú:sin
A
= 2R⇒
R =2
∆
SHA vuụng tại H⇒
SH =SA
2
−
HA
2
=6
⇒
V
S ABC
.
=1
3
S ABC∆ .SH =2
2
9
* Gọi hA
, hM
lần lượt là khoảng cỏch từ A, M tới mp(SBC)h
SM
⇒
M
1
2
h
=
SA
=
⇒
hM
=1
2
hA
.A
∆
SBC vuụng tại S⇒
S SBC∆ = a2
V
a
* Lại cú:V
S ABC
.
=1
V
∆
=2
3
S SBC∆ .hA
⇒
hA
=3
S ABC
.
SBC
Vậy hM
= d(M;(SBC)) =2
VII.a* Đặt z = x + yi (x; y∈
R) (1 điểm) |z - i| = |Z
- 2 - 3i|⇔
|x + (y - 1)i| = |(x - 2) - (y + 3)i| *⇔
x - 2y - 3 = 0⇔
Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn sú phức z là đường thẳng x - 2y - 3 = 0 * |z| nhỏ nhất⇔
|OM
uuuur
| nhỏ nhất⇔
M là hỡnh chiếu của O trờn∆
*⇔
M(3