VỊ TRỚ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CÕU 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG D...

Bài 4- Vị trớ tương đối của hai đường thẳng

Cõu 1. Hai đường thẳng d y : = ax + b a ( ạ 0) và d  : y = a x  +   ạ b a ( 0) cắt nhau khi

ỡù ạ Â

ỡù = Â

ạ Â

ùớ ù ạ Â

A. a ạ Â a . B. a a

ớù ùợ .

ỡùù = Â

b b

ùợ . D. a a

ùợ . C. a a

Cõu 2. Hai đường thẳng d y : = ax + b a ( ạ 0) và d  : y = a x  +   ạ b a ( 0) trựng nhau khi

= Â

Cõu 3. Hai đường thẳng d y : = ax + b a ( ạ 0) và d  : y = a x  +   ạ b a ( 0) cú a ạ  ab ạ  b .

Khi đú:

A. d / / d  . B. d º  d . C. d cắt d  . D. d ^  d .

Cõu 4. Hai đường thẳng d y : = ax + b a ( ạ 0) và d  : y = a x  +   ạ b a ( 0) cú a ạ  a . Khi đú

A. d / / d  . B. d º  d . C. d cắt d  . D. d ^  d .

Cõu 5. Cho hai đường thẳng d y : = + x 3 và d y  : = - 2 x khi đú:

Cõu 6. Cho hai đường thẳng : 1 1

d y = - 2 x + và : 1 2

d y  = - 2 x + . Khi đú:

Cõu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng

d y = m + x - md y  : = - 2 x - 2 m + 1 . Với giỏ trị nào của m thỡ d

: ( 2)

cắt d  ?

A. m ạ - 2 . B. m ạ - 4 . C. m ạ - - { 2; 4 } . D. m { 2; 4 - } .

Cõu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d y : = (3 - 2 ) m x - 2 và

: 4 2

d y  = x - m + . Với giỏ trị nào của m thỡ d cắt d  ?

2 2 ;

m ạ - ỡ ù ù ớ ù ù ợ ỹ ù ù ý ù ù ỵ . D. 1

m ạ ớ ỡ ù ù ù ù ợ ỹ ù ù ý ù ù ỵ . B. 3

A. 3 1

m ạ 2 . C. 3 1

m ạ 2 .

Cõu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d y : = (3 - 2 ) m x - 2 và

d y  = x - m + . Với giỏ trị nào của m thỡ d / / d  ?

A. m = - 2 . B. m = - 4 . C. m = 2 . D. m { 2; 4 - } .

Cõu 10. Cho hàm số bậc nhất y = (2 m - 2) x + m - 3 tỡm m để hàm số cú đồ

thị song song với đường thẳng y = 3 x - 3 m .

A. 2

m = - 5 . B. 2

m = 5 . C. 5

m = 2 . D. 5

m = - 2 .

Cõu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng

d y = m + x - md y  : = - 2 x - 2 m + 1 . Với giỏ trị nào của m thỡ

d º Â d ?

A. m = - 2 . B. m = - 4 . C. m = 2 . D. Khụng cú m thỏa món.

d y = - m x + md y  : = - + x 1 . Với giỏ

Cõu 12. Cho hai đường thẳng : (1 )

2

trị nào của m thỡ d º Â d ?

A. m = - 2 . B. m = - 4 . C. m = 2 . D. Khụng cú m thỏa món..

Cõu 13. Cho hàm số y = ( m - 5) x - 4 . Tỡm m để hàm số nhận giỏ trị là 5

khi x = 3 .

A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 8 . D. m = - 3 .

Cõu 14. Cho hàm số y = 7 mx - 3 m + 2 . Tỡm m để hàm số nhận giỏ trị là 11

khi x = 1 .

A. 9

m = 4 . B. 4

m = 9 . C. m = 9 . D. 9

m = - 4 .

Cõu 15. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng - 2 và cắt

trục hoành tại điểm cú hoành độ 1 .

A. y = 2 x + 2 . B. y = - 2 x - 2 . C. y = 3 x - 2 . D. y = 2 x - 2 .

Cõu 16. . Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 3 và cắt

trục hoành tại điểm cú hoành độ - 4

A. 3 3

y = - 4 x + . B. 3 3

y = 4 x + . C. 3 3

y = - 4 x - . D. 3 3

y = 4 x - .

Cõu 17. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d song song với đường thẳng  d y  : = 3 x + 1 và

đi qua điểm M ( 2;2) - .

A. y = 2 x + 8 . B. y = 3 x + 8 . C. y = 3 x - 8 . D. y = 3 x .

Cõu 18. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d vuụng gúc với đường thẳng : 1 3

d y  = - 2 x + và

đi qua điểm M (2; 1) -

A. y = 2 x + 5 . B. y = - + x 4 . C. y = 2 x - 5 . D. 1

y = - 2 x .

Cõu 19. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d vuụng gúc với đường thẳng : 1 3

d  y = 3 x + và

cắt đường thẳng y = 2 x + 1 tại điểm cú tung độ bằng 5 .

A. y = - 3 x + 11 . B. y = - 3 x + 4 . C. y = - 3 x . D. y = 3 x + 11 .

Cõu 20. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d vuụng gúc với đường thẳng y = 4 x + 1 và cắt

đường thẳng y = - x 1 tại điểm cú tung độ bằng 3 .

A. 1 4

y = - 4 x - . B. 1 4

y = - 4 x + . C. 1 2

y = - 4 x + . D. 1

y = - 4 x .

Cõu 21. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = - 2 x + 1 và cắt

trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 3 .

A. y = - 2 x + 6 . B. y = - 3 x + 6 . C. y = - 2 x - 4 . D. y = - 2 x + 1 .

Cõu 22. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = - 5 x - 3 và cắt

trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 5

A. 1 25

y = 5 x - . B. y = 5 x + 25 . C. y = - 5 x + 25 . D. y = - 5 x - 25 .

Cõu 23. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d đi qua hai điểm

(1;2); ( 2; 0)

A B - .

y = - x + . C. 2 4

y = x - . D. 2 4

y = x + .

A. 2 4

y = - x - . B. 2 4

3 3

Cõu 24. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d đi qua hai điểm

(3; 3); ( 1; 4)

A. 1 15

y = - x + . C. 1 15

y = - x - . D. 1 15

y = x - . B. 1 15

4 4

Cõu 25. Tỡm điểm M cố định mà đường thẳng y = 3 mx - ( m + 3 ) đi qua với mọi m .

3 ; 3

M ổ ỗ ỗ ỗ ỗố - ửữ ữ ữ ữ ứ .

3 ;3

M ổ ỗ ỗ ỗ ỗố - - ửữ ữ ữ ữ ứ . D. 1

M ổ ỗ ỗ ỗ ỗố - ửữ ữ ữ ữ ứ . C. 1

M ổ ỗ ỗ ỗ ỗố ửữ ữ ữ ữ ứ . B. 1

A. 1

Cõu 26. Cho tam giỏc ABC cú đường thẳng : 1 1

BC y = - 3 x + và A (1;2) . Viết phương trỡnh

đường cao AH của tam giỏc ABC

A. 3 2

y = x - 3 . B. 3x 2

y = + 3 . C. y = 3x + 2 . D. Đỏp ỏn khỏc.

Cõu 27. Cho đường thẳng y = ( m

2

- 2 m + 2) x + 4 . Tỡm m để d cắt Ox tại

AOy tại B sao cho diện tớch tam giỏc AOB lớn nhất.

A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = - 1 . D. m = 2 .

d y = k + x + k + k ³

Cõu 28. Điểm cố định mà đường thẳng : 1 3( 0)

- luụn đi qua là:

3 1

A. M ( 1 - 3; 3 - 1 ) . B. M ( 3; 3 ) . C. M ( 3; 3 - 1 ) . D. Cả A, B, C đều

sai.

Cõu 29. Cho đường thẳng d y : = (2 m + 1) x - 1 tỡm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giỏc

cú diện tớch 1 .

A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = - 1 . D. Cả A và C đều đỳng.

Cõu 30. Biết đường thẳng d y : = mx + 4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tớch tam

giỏc OAB bằng 6. Khi đú giỏ trị của m bằng

A. 4

m =  3 . B. 4

m < 3 . C. 4

m > 3 . D. 4

m = 3 .

Cõu 31. Cho đường thẳng d y : = mx + m - 1 . Tỡm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao

cho tam giỏc AOB là tam giỏc vuụng cõn

A. m < 1 . B. m = 1 . C. m > 1 . D. m = 1 hoặc m = - 1 .