BÀI 5 – HỆ SỐ GÚC CỦA ĐƯỜNG THẲNG BÀI 5 – HỆ SỐ GÚC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

3 .

Cõu 8. Đỏp ỏn B.

Gọi phương trỡnh đường thẳng d cần tỡm là y = ax + b a ( ạ 0)

Vỡ d đi qua gốc tọa độ nờn b =  = 0 y ax

Thay tọa độ điểm M vào phương trỡnh y = ax ta được 3 = 1. a  = a 3 (TM)

Nờn phương trỡnh đường thẳng d y : = 3 x

Hệ số gúc của dk = 3.

Cõu 9. Đỏp ỏn D.

đi qua 2 điểm M ( 3;2) -N (1; 1) -

Gọi d y : = ax + b a ( ạ 0)

M thuộc d  - 3 a + =  = + b 2 b 2 3 (1) a

N thuộc d  1. a + = -  = - - b 1 b 1 a ( 2)

2 3 1 4 3 3

+ = - -  = -  = -

a a a a 4

Từ (1) và (2) suy ra

3 1

1 1

b = - - = - + a = -

4 4

suy ra

:

d y = - x -

Hệ số gúc của d3

k = - 4 .

Cõu 10. Đỏp ỏn B.

Hệ số gúc của đường thẳng dk = m + 2( m ạ - 2)

Từ giả thiết suy ra m + = -  2 4 m = - 6( TM )

Cõu 11. Đỏp ỏn A.

Ta cú d x  : - 2 y - 6 = 0  = y 1 2 x - 3

(3 ). 1 1 3 2 5

 = - + cú hệ số

: 2 2

d y x

d ^ d   - m 2 = -  - m = -  m =

Vỡ

gúc k = - 2

Cõu 12. Đỏp ỏn B.

Ta cú d y  : - 2 x = 0

Đường thẳng d y : = (2 m + 5) x + 1 cú hệ số gúc 2 m + 5

Vỡ (2 5).2 1 2 5 1

d ^ d   m + = -  m + = - 2

1

k = - 2

Suy ra đường thẳng d y : = (2 m + 5) x + 1 cú hệ số gúc

.

Cõu 13. Đỏp ỏn C.

Gọi a là gúc tạo bởi tia Oxd . Ta cú tan a = 3  a = 60

Cõu 14. Đỏp ỏn B.

Gọi a là gúc tạo bởi tia Oxd . Ta cú tan 1 30

a = 3  a =

Cõu 15. Đỏp ỏn B.

Thay tọa độ điểm A vào phương trỡnh đường thẳng d ta được

3 3

.3 3 0 : 3

m + =  m = -  d y = - x +

tan 3 150

a = - 3  a =

Gọi a là gúc tạo bởi tia Oxd . Ta cú

Cõu 16. Đỏp ỏn D.

Thay x = 1; y = 2 5 - 2 vào phương trỡnh đường thẳng d ta được

1 2

(2 1).1 2 5 2 5 2 2 1 2

m - + = -  m - = -  m = - 2

Gọi a là gúc tạo bởi tia Oxd . Ta cú tan a = - 2.

Cõu 17. Đỏp ỏn A.

Gọi phương trỡnh đường thẳng d y : = ax + b

Vỡ d cú hệ số gúc bằng - 4 nờn a = -  = - 4 y 4 x + b

Thay tọa độ điểm A vào phương trỡnh đường thẳng d ta cú - 4.3 + = -  = b 2 b 10

Nờn d y : = - 4 x + 10 .

Cõu 18. Đỏp ỏn B.

Vỡ d cú hệ số gúc bằng 2 nờn a = 2 ( ) tm  = y 2 x + b

Thay tọa độ điểm A vào phương trỡnh đường thẳng d ta cú 2.2 + =  = - b 1 b 3

Nờn d y : = 2 x - 3 .

Cõu 19. Đỏp ỏn B.

Gọi phương trỡnh đường thẳng d y : = ax + b a ( 0)

Vỡ gúc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 45

nờn a = tan 45

=  = + 1 y x b

Thay tọa độ điểm B vào phương trỡnh đường thẳng d ta cú - + =  = 1 b 1 b 2

Nờn d y : = + x 2 .

Cõu 20. Đỏp ỏn D.

Vỡ gúc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60

nờn

tan 60 3 3

a =

=  = y x + b

Thay tọa độ điểm B vào phương trỡnh đường thẳng d ta cú 3. 3 + = -  = - b 5 b 8

Nờn d y : = 3 x - 8 .

Cõu 21. Đỏp ỏn D.

Vỡ gúc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60

nờn a = tan 60

= 3( TM )  = y 3 x + b

Vỡ đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ - 2 nờn d giao với trục hoành tại A ( 2; 0) -

Thay tọa độ điểm A vào phương trỡnh đường thẳng d ta được 3.( 2) - + =  = b 0 b 2 3

Nờn d y : = 3 x + 2 3 .

Cõu 21. Đỏp ỏn C.

Vỡ gúc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 30

tan 30 3

 = +

a =

= 3 3

y 3 x b

nờn

Vỡ đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ 6 nờn d giao với trục hoành tại A (6; 0)