BÀI 5 – HỆ SỐ GÚC CỦA ĐƯỜNG THẲNG BÀI 5 – HỆ SỐ GÚC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

2 . D. 2 .

Cõu 13. Tớnh gúc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = 3 x - 6 .

A. 45

. B. 30

. C. 60

. D. 90

.

Cõu 14. Tớnh gúc tạo bởi tia Ox và đường thẳng 1 2

y = 3 x + .

Cõu 15. Cho đường thẳng y = m .3 + 3 . Tớnh gúc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua

điểm A (3; 0) .

A. 120

. B. 150

. C. 60

. D. 90

.

Cõu 16. Cho đường thẳng d y : = (2 m - 1) x + 2 5 . Tớnh tan a với a là gúc tạo bởi tia Ox

đường thẳng d biết d đi qua điểm A (1; 2 5 - 2) .

A. tan a = 2 - 1 . B. tan 2

a = 2 . C. tan a = 2 . D. tan a = - 2 .

Cõu 17. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d cú hệ số gúc bằng - 4 và đi qua điểm A (3; 2) - .

A. y = - 4 x + 10 . B. y = 4 x + 10 . C. y = - 4 x - 10 . D. y = - 4 x .

Cõu 18. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d cú hệ số gúc bằng 2 và đi qua điểm A (2;1) .

A. y = 2 x + 3 . B. y = 2 x - 3 . C. y = - 2 x - 3 . D. y = 2 x + 5 .

Cõu 19. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d đi qua B ( 1;1) - và tạo với trục

Ox một gúc bằng 45

.

A. y = - x 2 . B. y = + x 2 . C. y = - - x 2 . D. y = + x 1 .

Cõu 20. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d đi qua B ( 3; 5) - và tạo với trục Ox một gúc

bằng 60

.

A. y = 3 x - 5 3 . B. y = 3 x + 3 . C. y = 3 x + 8 . D. y = 3 x - 8 .

Cõu 21. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một gúc bằng 60

và cắt trục

hoành tại điểm cú hoành độ bằng - 2 .

A. y = 3 x - 3 . B. y = - 3 x + 2 3 . C. y = 3 x . D. y = 3 x + 2 3 .

Cõu 22. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một gúc bằng 30

và cắt trục

hoành tại điểm cú hoành độ bằng 6 .

A. 3

y = 3 x . B. 3 2 3

y = 3 x + . C. 3 2 3

y = 3 x - . D. y = 3 x - 2 3 .

Cõu 23. Đường thẳng y = 2( m + 1) x - 5 m - 8 đi qua điểm A (3; 5) - cú hệ số gúc bằng bao

nhiờu?

A. - 4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Cõu 24. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 1

một gúc bằng 120

và cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng - 2

A. y = - 3 x - 2 . B. y = - 3 x + 2 . C. y = 3 x - 2 . D. y = 3 x + 2 .

Cõu 25. Viết phương trỡnh đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 2

(theo chiều dương) một gúc bằng 135

và cắt trục tung tại điểm cú tung độ

bằng 4

A. y = - x 4 . B. y = - - x 4 . C. y = + x 4 . D. y = - + x 4 .

HƯỚNG DẪN

Cõu 1. Đỏp ỏn B.

Đường thẳng d cú phương trỡnh y = ax + b a ( ạ 0) cú a là hệ số gúc.

Cõu 2. Đỏp ỏn C.

Cho đường thẳng d cú phương trỡnh y = ax + b a ( ạ 0) .

Gọi a là gúc tạo bởi tia Oxd . Ta cú: a = tan a .

Cõu 3. Đỏp ỏn D.

Đường thẳng d cú phương trỡnh d y : = 2 x + 1 cú 2 là hệ số gúc.

Cõu 4. Đỏp ỏn C.

Thay tọa độ điểm A vào phương trỡnh đường thẳng d ta

được ( m + 2).( 1) - - =  - - =  5 2 m 2 7 m = - 9

Suy ra d y : = - 7 x - 5

Hệ số gúc của đường thẳng dk = - 7 .

Cõu 5. Đỏp ỏn A.

Thay x = 3; y = - 1 vào phương trỡnh đường thẳng d ta

(2 3).3 1 7 8 8

m - + m = -  m =  m = 7

được

5 8

: 7 7

d y = - x +

Suy ra

5

k = - 7

Hệ số gúc của đường thẳng d

.

Cõu 6. Đỏp ỏn D.

Xột d  : 2 x - - =  = y 3 0 y 2 x - 3 cú hệ số gúc là 2 . Mà d / / d  nờn hệ số gúc của d2 .

Cõu 7. Đỏp ỏn A.

1