(2 ĐIỂM) VẼ HAI GÚC KỀ BỰ XOˆY VÀ YOˆZ, BIẾT XOˆY500. VẼ TIA OA LÀ TI...
Bài 4: (2 điểm) Vẽ hai gúc kề bự
x
O
ˆ
y
vày
O
ˆ
z
, biếtx
O
ˆ
y
50
0
. Vẽ tia Oa là tia phõn giỏc củax
O
ˆ
y
. a) Tớnh số đoy
O
ˆ
z
. b) Vẽ tia Ob là tia phõn giỏc củay
O
ˆ
z
. Tớnh số đoa
O
ˆ
b
. c) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xz cú chứa tia Oy, vẽz
O
ˆ
t
105
0
. Hỏi tia Oy là tia phõn giỏc củaa
O
ˆ
t
khụng? Vỡ sao? *************************** ĐỀ SỐ 4:
126
và72
Cõu 1: (1,5 điểm) Cho hai phõn số90
60
a) Rỳt gọn hai phõn số trờn. b) So sỏnh hai phõn số trờn. Cõu 2: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh theo cỏch hợp lớ nhất.
2
:
6
2
b) 2,5. 0,75 + 2,5 . 0,25 - 1,5 c)7
3
+ a)15
15
5
Cõu 3: (2 điểm) Tỡm x biết15
b) x +7
5
=2
= a) x:4
3
9
x
x
3
1
c)21
.
8
14
11
2
2
là học Cõu 4: (1,5 điểm) Lớp 6A cú 30 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khỏ, Trung bỡnh. Trong đú7
là học sinh loại khỏ, số cũn lại là học sinh loại trung bỡnh. Tỡm số học sinh mỗi sinh loại giỏi, loại. Cõu 5: (2 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao choxOz
45
0
;
90
0
xOy
a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao? b) So sỏnhxOz
vàzOy
c) Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? ***************************** ĐỀ SỐ 5: Cõu 1: (2,0 điểm) 1. Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự giảm dần: 24 ; -50 ; 0; -100 2. Tớnh nhanh : 245 . (- 24) + 24 . 145 Cõu 2: (1,5 điểm) 1. Tỡm số đối của mỗi số sau :1
3
;3
1
4
2. Tỡm số nghịch đảo của mỗi số sau : -2
5
; 0, 3. 3. Rỳt gọn phõn số:32
12
;15
90
Cõu 3: (2,5 điểm) 1. Viết hỗn số -1
2
3
dưới dạng phõn số. 2. Viết số thập phõn 1,3 dưới dạng %. 3. Tỡm x, biết : 2x -3
1
3
= -4
2
3
4.Tớnh6
5
: 5
8
7
7
9
Cõu 4: (1,0 điểm) Cuối học kỡ I, lớp 6A cú số học sinh giỏi bằng2
9
số học sinh cả lớp. Cuối năm học thờm 5 học sinh giỏi nữa nờn số học sinh giỏi bằng1
3
số học sinh cả lớp. Tớnh số học sinh cả lớp. Cõu 5: (3,0 điểm) 1. Quan sỏt hỡnh vẽ dưới đõy và cho biết cú bao nhiờu gúc. Kể tờn cỏc gúc đú.z
y
O
x
2. Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Vẽ cỏc tia Oy, Oz sao cho0
0
50 , 140xOy xOz . a. Tớnh số đo gúc yOz. b. Vẽ tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh số đo gúc xOt ******************************** Đề 6 Cõu 1: (1điểm) 1. Tỡm tất cả cỏc ước của -5 2. Tớnh tớch cỏc ước vừa tỡm được ở cõu a) Cõu 2: ( 2điểm) 1. Tỡm số đối của cỏc số:1
2
;3
1
4
2. Tỡm số nghịch đảo của cỏc số:3
2
; -4 3. Viết cỏc số sau dưới dạng phõn số thập phõn và dựng kớ hiệu %: 0,15;2
Cõu 3: (1,5điểm) 1. (-15).65 + (-15).35 2.2
1 10
.
3
5 7
3.3
15
2
3
7
26
26
7
Cõu 4: (1,5điểm) 1. x - 5 = -6 - 4 2.2
1
1
3
x
2
10
Cõu 5: (1điểm) Lúp 6A cú 40 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại trung bỡnh chiếm 50% số học sinh cả lớp, số học sinh khỏ chiếm3
5
số học sinh trung bỡnh, cũn lại là học sinh giỏi. Tớnh số học sinh giỏi, khỏ, trung bỡnh của lúp 6A. Cõu 6: (1điểm) Cho hỡnh vẽA
1. Trờn hỡnh vẽ cú mấy tam giỏc? Kể tờn
cỏc tam giỏc đú?
2. Kể tờn hai tam giỏc cú chung cạnh AB
B
D
C
Cõu 7: (2điểm) Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. BiếtxOy
80
0
,30
0
xOz
. 1. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? 2. Tớnh số đo gúc yOz. 3. Gọi Om là tia phõn giỏc củayOz
. Tớnh số đoxOm
********************** Đề 7 A. TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm) Trong mỗi cõu sau, hóy chọn phương ỏn thớch hợp nhất và ghi vào phần bài làm:1
là: Cõu 1. Kết quả phộp tớnh: - 5 :
D.
1
B. -10 C.
5
A.10
10
2
Cõu 2. Trong cỏc cỏch viết sau, phõn số nào bằng phõn số?
6
4
D.9
C.9
B.3
A.2
và M =3
là: Cõu 3. Kết quả so sỏnh phõn số N = A. N < M B. N > M C. N = M D. N ≤ M
x
số x bằng: Cõu 4. Biết27
A. – 5 B. – 135 C. 45 D. – 45 Cõu 5 Cho 2 gúc phụ nhau, trong đú cú một gúc bằng 350
. số đo gúc cũn lại là A. 450
B. 550
C. 650
D. 1450
Cõu 6. Biết gúc xOy là gúc tự thỡ: A. 00
<
xOy
, 900
B. 900
≤
xOy
≤ 1800
C. 900
<
xOy
< 1800
D. 900
<
xOy
≤ 1800
Cõu 7 Tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOz, biết
xOy
= 450
; Gúc xOz là gúc gỡ? A. Bẹt B. Tự C. Vuụng D. Nhọn Cõu 8. Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng 6cm là A. Hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm B. Đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm C. Đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm D. Hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm B. TỰ LUẬN: (8 điểm)