BÀI 8 (5 ĐIỂM) CHO 3 ĐƯỜNG THẲNG ( ); ( ); ( )D1 D2 D3 LẦN LƯỢT LÀ ĐỒ...

Bài 8 (5 điểm) Cho 3 đường thẳng

( ); ( ); ( )d

1

d

2

d

3

lần lượt là đồ thị của cỏc hàm số

a) Tọa độ cỏc điểm A, B, C là:

3 5; 2 2

y

x

y

 3

x

 và

y2x3

. Hai đường thẳng

( )d

1

( )d

2

cắt nhau tại A; hai

đường thẳng

( )d

2

( )d

3

cắt nhau tại B; hai đường thẳng

( )d

3

( )d

1

cắt nhau tại C.

a) Tỡm tọa độ của cỏc điểm A, B, C (viết dưới dạng phõn số).

b) Tớnh gần đỳng hệ số gúc của đường thẳng chứa tia phõn giỏc trong gúc A của tam

giỏc ABC và tọa độ giao điểm D của tia phõn giỏc trong gúc A với cạnh BC.

b) Hệ số gúc của đường thẳng chứa tia phõn giỏc trong gúc A là:

c) Tớnh gần đỳng diện tớch phần hỡnh phẳng giữa đường trũn ngoại tiếp và đường trũn

nội tiếp tam giỏc ABC. Kết quả làm trũn đến 2 chữ số lẻ thập phõn.

aS p p a p b p c S abc

(Cho biết cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc: ( )( )( ) ,

Tọa độ giao điểm D:

    

R

(a, b, c là

4

B i 9 (5 à điểm):

Tam giỏc ABC cú cạnh BC = 9,95 cm, gúc

ABC 114 43'12"

0

, gúc

BCA20 46'48"

0

. Từ

A vẽ cỏc đường cao AH, đường phõn giỏc trong AD, đường phõn giỏc ngoài AE và

đường trung tuyến AM.

a) Tớnh độ dài của cỏc cạnh cũn lại của tam giỏc ABC và cỏc đoạn thẳng AH, AD,

AE, AM.

b) Tớnh diện tớch tam giỏc AEM.

(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phõn)

AB = ; AC = ; AH =

AD = ; AE = ; AM =

S

AEM

=

17