X2+2Y2<1, BẤT PHƯƠNG TRỠNH TƯƠNG ĐƯƠNG 2X Y X+ ≤ 2+2Y2 <1

8. Lời giải: TH1. x

2

+2y

2

<1, bất phương trỡnh tương đương 2x y x+ ≤

2

+2y

2

<1. Khụng tồn tạimax.TH2. x

2

+2y

2

>1, bất phương trỡnh tương đương x

2

+2y

2

≤2x y+ .Mặt khỏc theo BCS ta cú:

(

2x y+

)

2

=2.x+ 12.y 2ữ 

2

2

2

+12ữ

(

x

2

+2y

2

)

92

(

2x y+

) (

2x y+

)

92. Chọn C.y f x y g x yCõu 16. Cho cỏc hàm số

( ) ( ) ( )

, , f x

( )

= = = g x . Nếu cỏc hệ số gúc của cỏc tiếp tuyến của cỏc đồthị cỏc hàm số đó cho tại điểm cú hoành độ x=0 bằng nhau và khỏc 0 thỡ: (Toỏn học & Tuổi Trẻ,lần 3)A. f

( )

0 <14. B. f

( )

0 14. C. f

( )

0 >14. D. f

( )

0 14. Lời giải: Theo giả thiết ta cú:−  f g g f' 0 0 ' 0 0 1 1 1

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

= = ⇒ = − + = − −  + ≤ . Chọn' 0 ' 0 0 0 0 0f g f g g g

( ) ( )

2

( ) ( ) ( )

2

2

0 2 4 4gB.Cõu 17. Cho hệ tọa độ Oxy và đồ thị hàm số y e=

x

. Người ta dựng cỏc hỡnh chữ nhật OABC trong gúcphần tư thứ nhất của hệ tọa độ như hỡnh vẽ, với A thuộc trục hoành, C thuộc trục tung, B thuộc đồ thị y e=

x

. Tỡm diện tớch lớn nhất củahỡnh chữ nhật cú thể vẽ được bằng cỏch trờn. (THPT Hàn Thuyờn, Bắc Ninh)

1

A. 1

2

e.e . D. 12e . B. e. C. 2 Lời giải: Gọi B b e

(

;

b

)

,b>0 thuộc đồ thị hàm số. Suy ra A b

( )

;0 ,C

(

0;e

b

)

.maxSĐường thẳng hỡnh chữ nhật OABCS b e= .

b

. Khảo sỏt hàm trờn ta được 1=e. Chọn D.Cõu 18. Đồ thị trong hỡnh bờn là đường thẳng của hàm số nào sau đõy? (THPT Hàn Thuyờn, Bắc Ninh)A. y x=

4

+2x

2

+1. B. y= x

2

−1.2 1y= x − +x . D. 1

4

2

3 1C. 1

3

2

y= −4x + x + . Lời giải: Nhận xột. Đồ thị hàm số trờn đạt cực trị tại hai điểm

(

2;a

) ( )

, 2; , 1b − < <a 0.Cả 3 phương ỏn A, B và D đều khụng thỏa . Chọn C.Cõu 19. Cho hàm số y= f x

( )

xỏc định trờn D=Ă \

{

2; 2

}

, liờn tục trờn mỗi khoảng xỏc định và cú bảngbiến thiờn sau: (THPT Hàn Thuyờn, Bắc Ninh)Hỏi khẳng định nào sau đõy là đỳng?A. Đồ thị hàm số cú 2 tiệm cận. B. Hàm số đạt giỏ trị lớn nhất bằng 0.C. Hàm số cú đạo hàm tại mọi điểm trờn D. D. Đồ thị hàm số cú 3 tiệm cận. Lời giải: Theo Bảng biến thiờn, ta nhận thấy giỏ trị cực đại của hàm số là 0 (loại phương ỏn B)Tiếp theo, y' khụng xỏc định tại −2 và 2 nờn loại phương ỏn C.Cuối cựng, lim 0; lim

2

, lim

2

, lim

2

, lim

2

→±∞

=

→−

= +∞

→−

= −∞

= +∞

= −∞. Do đú, đồ thị hàm số cú 3

x

y

x

y

x

+

y

x

+

y

x

ytiệm cận. Chọn D.Cõu 20. Cho hỡnh chúp đều S ABC. cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

(

ABC

)

bằng 60°. Gọi A B C′ ′ ′, , tương ứng là cỏc điểm đối xứng của A B C, , qua S. Thể tớch của khối bỏtdiện cú cỏc mặt ABC A B C A BC B CA C AB AB C CA B, ′ ′ ′ ′, , ′ , ′ , ′ ′, ′ ′ là (THPT Chuyờn éHSP Hà Nội, lần