BÀI 4. (ĐỀ THI ĐẠI HỌCKHỐI A NĂM 2010)
7
) \ {0}Kết hợp với điều kiện (*), nghiệm của bất phương trỡnh là x[-2
HOẠT ĐỘNG 12: Đặt t =x
2
2x 4
, điều kiện t0.Bất phương trỡnh cú dạng:f(x) = x2
(t - 4)x - 4t0. (1)Coi vế trỏi là một tam thức bậc 2 theo x, ta cú:= (t - 4)2
+ 16t = (t + 4)2
khi đú f(x) = 0 cú cỏc nghiệm:
x
4
x t
tức là (1) được biến đổi về dạng:(x + 4)(x - t)0(x + 4)(x -x
2
2x 4
)0
x 4 0
x
2x 4 x
x
x
2x 4 0
2
x 0
x 2
2
2
0 x
2x 4 x
.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trỡnh là (-; -4][2; +).HOẠT ĐỘNG 13:a. Ta cú thể trỡnh bày theo cỏc cỏch sau:Cỏch 1: Điều kiện: x 1 0 2x 3 0 x-1. (*)Biến đổi bất phương trỡnh về dạng:x 1 2x 3 5 x 1 2x 3 2 (x 1)(2x 3) 25 21 3x 0 2 (x 1)(2x 3) 21 3x4(x 1)(2x 3) (21 3x)x > 3.Vậy, tập nghiệm của bất phương trỡnh là (3; +).Cỏch 2: Điều kiện:x 1 2x 3 5 Nhận xột rằng: VT là hàm đồng biến. VP là hàm hằng.Hai đồ thị cắt nhau tại điểm cú hoành độ x = 3.b. Ta cú thể trỡnh bày theo cỏc cỏch sau: 3 x 0x 2 0 2 ≤ x ≤ 3.Biến đổi bất phương trỡnh: 3 x 1 x 2 3 x 1 (x 2) 2 x 2 x 2 x x 0 2
x <1.x 1x 2 ( x)x x 2 0 x 2Vậy, tập nghiệm của bất phương trỡnh là [2;1).3 x 1 x 2.
VT là hàm nghịch biến.
VP là hàm đồng biến.Hai đồ thị cắt nhau tại điểm cú hoành độ x =1.Vậy, tập nghiệm của bất phương trỡnh là [1; 3).HOẠT ĐỘNG 14: Ta cú thể trỡnh bày theo cỏc cỏch sau:Cỏch 1: Đặt t = x2
- 3x + 3, ta cú:3
2
3
t
x
4
2
4
3
do đú, điều kiện cho ẩn phụ t là
3
t
.
Khi đú, bất phương trỡnh cú dạng:t
+t
3
< 3t + t + 3 + 2t(t
3)
< 9t(t
3)
< 3 - t3 t
0
t
3
2
t
1
t < 1x2
- 3x + 3 < 1t(t
3)
(3 t)
x2
- 3x + 2 < 01 < x < 2.Vậy, bất phương trỡnh cú tập nghiệm là (1; 2).Cỏch 2: Biến đổi phương trỡnh về dạng:
x2
3x 3 1
x2
3x 6 2
0 2
2
x 3x 3 1 x 3x 6 4 0 x 3x 3 1 x 3x 6 2 x 3x 2 x 3x 2 1 1 (x 3x 2) 0 HOẠT ĐỘNG 15: Điều kiện x > 0. (*)Viết lại phương trỡnh dưới dạng: