BÀI 4. GIẢI PHƯƠNG TRỠNH
10) ) ( +
) (2+ −
3
6x+ =1 8x3
−4x−1II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐSử dụng cỏc tớnh chất của hàm số để giải phương trỡnh là dạng toỏn khỏ quen thuộc. Ta cú 3 hướng ỏp dụng sau đõy:Hướng 1: Thực hiện theo cỏc bước:Bước 1: Chuyển phương trỡnh về dạng: f x( )=kBước 2: Xột hàm số y= f x( )Bước 3: Nhận xột:• Với x x=0
⇔ f x( )= f x( )0
=k do đú x0
là nghiệm• Với x x>0
⇔ f x( )> f x( )0
=k do đú phương trỡnh vụ nghiệm• Với x x<0
⇔ f x( )< f x( )0
=k do đú phương trỡnh vụ nghiệm• Vậy x0
là nghiệm duy nhất của phương trỡnhHướng 2: thực hiện theo cỏc bướcBước 1: Chuyển phương trỡnh về dạng: f x( )= g x( )Bước 2: Dựng lập luận khẳng định rằng f x( )và g(x) cú những tớnh chất trỏi ngược nhau và xỏc định x0
sao cho ( ) ( )f x =g x0
0
Bước 3: Vậy x0
là nghiệm duy nhất của phương trỡnh.Hướng 3: Thực hiện theo cỏc bước:Nguyễn Thành đôBước 1: Chuyển phương trỡnh về dạng f u( )= f v( )Bước 2: Xột hàm số y= f x( ), dựng lập luận khẳng định hàm số đơn điệuBước 3: Khi đú f u( )= f v( )⇔ =u vVớ dụ: Giải phương trỡnh :(
2x+1 2) (
+ 4x2
+4x+4) (
+3 2x + 9x2
+3)
=0pt⇔(
2x+1 2) ( + (
2x+1)
2
+3)
= −(
3x) (2+ −(
3x)
2
+3)
⇔ f(
2x+ =1)
f(
−3x)
Xột hàm số f t( )
=t(
2+ t2
+3)
, là hàm đồng biến trờn R, ta cú 1x= −5Bài tập: Giải phương trỡnh: 4x− +1 4x2
− =1 1, x− = − −1 x3
4x+5, x− = + −1 3 x x2
, x = −1 2x+2x2
−x3
,1 2 3x− + x+ = , 2x− +1 x2
+ = −3 4 x