= → = ⇒ =( ) ( ) ( )∫ ∫ ∫2 2 2 2 2=T X4 8 8XF X DX F T DT F X DX = ⇒ =0 0 03 3( ) ( )∫ ∫2 2F Z DZ F X DX
2 . D. 16. Lời giải: = → = ⇒ =
( ) ( ) ( )
∫ ∫ ∫
2
2
2
2
2
=
t x
4 8 8xf x dx f t dt f x dx = ⇒ =0
0
0
3
3
( ) ( )
∫ ∫
2 2f z dz f x dx.0
2
( ) ( )
= → =f t3 316
4
x
t
dt f x dx2t9
3
8 2 2 2I = + + = . Chọn A.Vậy 3 231z zCõu 112. Cho số phức thỏa món điều kiện 1= z = − . Khi đú z+1 bằng bao nhiờu?A. z+ =1 5. B. z+ =1 5. C. z+ =1 1. D. z+ =1 3. Lời giải: Đặt z x yi= + . Ta cú: =x y x y x + = + =2
2
2
2
1 1 1 2= = − ⇔ − + = + ⇔− + = ⇔ = ±1 1 2 1 0 3( )
z x y x y x yKhi đú z+ =1(
x+1)
2
+ y2
= 9 34 4+ = 3. Chọn D.dx∫
người ta đặt t=g x( )
thỡ nguyờn hàm trở thành∫
2dt.Cõu 113. Khi tớnh nguyờn hàm(
2 1) (
1)
3
x+ x+Tớnh giỏ trị g( )
0 +g( )
1 là+ . B. 2 3 6+ . C. 3 6+ . D. 2 6+ .A. 1 6dx dx∫ ∫
. Đặt + += +2 1 2 1x x dx= ⇒ = ⇒ =2
1 1 2 1t t tdt Lời giải:(
2 1) (
1)
3
(
1)
2
2 11x x x x+ + +x x x+xdx tdt∫ ∫ ∫
. t dtVậy( ) ( )
3
2 1 1x x = =+ +=x g2 1 2 6= + ⇒ = ⇒ + =g x g g0 1Vậy( ) ( )
.1 1 6 2( )
0 1( ) ( )
Chọn D.Cõu 114. Một hộp giấy hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 2dm3
. Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thờm3
2 dmthỡ thể tớch của hộp giấy là 16dm3
. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lờn 2 23
dm thỡ thểtớch hộp giấy mới là: (Cục khảo thớ và kiểm định, Bắc Ninh)A. 32dm3
. B. 64dm3
. C. 72dm3
. D. 54dm3
. Lời giải: Gọi a, b, c là ba kớch thước của khối hộp chữ nhật. Khi đú ta cú: ⇒ = + + + =(
a b ca. .3
=22)(
b3
2)(
c3
2)
16 V(
a 2 23
)(
b 2 23
)(
c 2 23
)
? + + + =Cú thể ỏp dụng BĐT Cauchy suy ra điểm rơi a b c= = ⇒ =V 54( )
dm3
. Chọn D.Cõu 115. Người ta trồng hoa vào phần đất được tụ màu đen được giới hạn bởi cạnh AB, CD, đường trungbỡnh MN của mảnh đất hỡnh chữ nhật ABCD và một đường cong hỡnh sin (như hỡnh vẽ). Biết AB=2π( )
m , AD=2( )
m . Tớnh diện tớch phần cũn lại. A. 4π −1. B. 4(
π −1)
. C. 4π −2. D. 4π −3. Lời giải: Gọi O là trung điểm MN, và dựng hệ trục Oxy sao cho ON⊂Ox. Khi đú ta cú hàmđường cong hỡnh sin trong bài thỏa y=sinx x(
∈ −[
π π;] )
và y∈ −[
1;1]
.ππ
π= − = −