GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU

Bài 161. Giải các phương trình sau: x yx y− − =+ =a) 2

2

2

7 02 2 4 0y x x y3 6 3 0x xy x y+ − + =− + + + = b) 4

2

9 6 + + + − = + + + + =x y x y2 1 2 2 02 2 2 1 0x y x yc)

( )( )

2

2

2

xy y y3 1 0 d)

( )( )

3 32 5 0+ + + =− + = − + = + −2 3 7 12 1x xy y x y+ − − − =e)  − + =3 11 0− = f)

(

2 3 2

)(

5 3

)

0

Dạng 2. Hệ đối xứng loại 1

I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI f x y, 0 =I g x yGiải hệ phương trình:

( ) ( )

 =

( )

•••• Đặt S =x y+ và P=xy Đưa hệ phương trình

( )

I

( )

II với các ẩn S và P. •••• Giải hệ

( )

II ta tìm được S và P. Tìm nghiệm

(

x y,

)

bằng cách giải phương trình X

2

SX +P=0II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 40.Giải các hệ phương trình:  + + + =

2

2

2 + − + =

2

2

8x y x ya)  + − = − + + =5xy x y1 ;  b)

...

TÀI LI

TÀI LIỆU HỌC

ỆU HỌC

ỆU HỌC

ỆU HỌC TTTTẬP TOÁN 10

ẬP TOÁN 10

ẬP TOÁN 10

ẬP TOÁN 10 –––– Đ

Đ

Đ

ĐẠI SỐ

ẠI SỐ

ẠI SỐ –––– PH

ẠI SỐ

PH

PH

PHƯƠNG TR

ƯƠNG TR

ƯƠNG TR

ƯƠNG TRÌNH. H

ÌNH. H

ÌNH. H

ÌNH. HỆ PHƯƠNG TR

Ệ PHƯƠNG TR

Ệ PHƯƠNG TRÌNH

Ệ PHƯƠNG TR

ÌNH

ÌNH

ÌNH

64

64

64

64

TÀI LI

TÀI LI

 + = +2 1x y aVí dụ 41.Cho hệ phương trình

( )

4 a) Giải hệ phương trình với a=2 b) Tìm các giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất.

...

III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN