2,X = 5Y +D)H)X2Y+XY2 = 6.X2+Y2+XY= 21;. 2. TÌM M ĐỂ HỆ PHƯƠNG TRÌNH...

2

,

x

=

5

y

+

d)

h)

x

2

y

+

xy

2

= 6.

x

2

+

y

2

+

xy

= 21;

.

2.

Tìm

m

để hệ phương trình sau có nghiệm

(

(

x

+

y

+

xy

=

m,

y

= 1,

x

+

a) (D, 2004)

x

+

y

y

= 1

3m;

b)

x

2

+

y

2

=

m.

x

x

+

y

+

xy

=

m

+ 2,

.

3.

Tìm

m

để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

x

2

y

+

xy

2

=

m

+ 1.

2 Hệ đối xứng loại hai

.

1.

Giải các hệ phương trình sau:

x

+ 5 +

y

2 = 7,

xy

+

x

2

= 1 +

y,

y

+ 5 +

a)

xy

+

y

2

= 1 +

x;

x

2 = 7;

(

2x

+

y

=

x

3

2

,

x

3

= 3x

+ 8y,

e)

b)

2y

+

x

=

y

3

2

;

y

3

= 3y

+ 8x;

(

3y

=

y

2

x

+2

2

,

x

3

+ 1 = 2y,

c)

f) (B, 2003)

3x

=

x

2

y

+2

2

.

y

3

+ 1 = 2x;

.

2.

Giải các phương trình sau:

a)

x

3

3

3

2 + 3x

= 2;

b)

x

3

6 =

3

x

+ 6.

x

1

y

,

x

=

y

1

.

3.

(A, 2003)

2y

=

x

3

+ 1.

x

y

=

x

y,

3

.

4.

(B, 2002)

x

+

y

=

x

+

y

+ 2.

.

5.

(ĐHSP khối D, E, 2001) Cho hệ phương trình

x

+ 1 +

y

2 =

m,

y

+ 1 +

m.

(4)

a) Giải hệ (5) khi

m

= 9;

b) Tìm

m

để hệ phương trình (5) có nghiệm.

x

2

2x

+ 2 = 3

y−1

+ 1,

.

6.

(Dự bị A, 2007) Giải hệ phương trình

y

2

2y

+ 2 = 3

x−1

+ 1.

y

+

p

x

+

2xy

x

2

2x

+ 9

=

x

2

+

y,

.

7.

(Dự bị B, 2007) Giải hệ phương trình

y

+

2xy

y

2

2y

+ 9

=

y

2

+

x.

p

3

e

x

= 2007

y

p

y

2

1

,

.

8.

(Dự bị B, 2007) Chứng minh rằng hệ phương trình

x

2

1

e

y

= 2007

x

có đúng hai nghiệm

(x;

y)

thoả mãn

x >

1, y >

1.

3 Phương pháp đặt ẩn phụ

x(x

+ 2)(2x

+

y) = 9,

x

+

y

+

1

y

= 5,

x

+

1

x

2

+ 4x

+

y

= 6;

x

2

+

y

2

+

1

y

2

= 9;

x

2

+

1

x

y

= 1,

2x

+

y

+ 1

(

x

+

y

+

x

2

+

y

2

= 8,

3x

+ 2y

= 4;

xy(x

+ 1)(y

+ 1) = 12;

(

1 +

x

3

y

3

= 19x

3

,

x

+

y

+

x

f)

(x

+

y)

x

y

+

xy

2

=

−6x

2

.

y

= 6;

4 Hệ đẳng cấp

(

x

2

+

xy

= 6,

(

(x

y)

2

y

= 2,

x

2

+

y

2

= 5;

x

3

y

3

= 19;

(

2x

2

+ 3xy

+

y

2

= 12,

(

x

2

5xy

+ 6y

2

= 0,

x

2

xy

+ 3y

2

= 11;

4x

2

+ 2xy

+ 6x

27 = 0;

.

86.

Giải các hệ phương trình sau:

a) (D, 2007) Tìm giá trị của tham số

m

để hệ phương trình sau có nghiệm thực:

x

+

1

x

3

+

1

x

3

+

y

3

+

1

y

3

= 15m

10.

.

x

+

y

= 1

b) (Dự bị khối D, 2005)

3x

+ 2y

= 4

x

2

+

y

2

+

x

+

y

= 4

c) (Dự bị khối D, 2005)

x(x

+

y

+ 1) +

y(y

+ 1) = 2

(

x

+

y

xy

= 3

x

+ 1 +

d) (Khối A, 2006)

y

+ 1 = 4

(x, y

R)

(

x

2

+ 1 +

y(y

+

x) = 4y

e) (Dự bị Khối A, 2006)

(x

2

+ 1)(y

+

x

2) =

y

(x, y

R)

(

x

3

8x

=

y

3

+ 2y

f) (Dự bị Khối A, 2006)

x

3

3 = 3(y

2

+ 1)

(x, y

R)

g) (Khối D, 2006) Chứng minh rằng với mọi

a >

0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

(

e

x

e

y

= ln(1 +

x)

ln(1 +

y),

y

x

=

a.

(

x

2

xy

+

y

2

= 3(x

y),

h) (Dự bị Khối D, 2006)

x

2

+

xy

+

y

2

= 7(x

y)

2

(x, y

R)

(

ln(1 +

x)

ln(1 +

y) =

x

y,

i) (Dự bị Khối D, 2006)

x

2

12xy

+ 20y

2

= 0.

(

(x

y)(x

2

+

y

2

) = 13,

j) (Dự bị Khối B, 2006)

(x

+

y)(x

2

y

2

) = 25

(x, y

R).

x

2

+

y

=

y

2

+

x,

k) (Dự bị, 2005)

2

x+y

2

x−1

=

x

y

(

x

4|x|

+ 3 = 0,

p

log

4

x

p

l) (Dự bị 2002)

log

2

y

= 0.

.

87.

Giải các phương trình sau:

2

2 sin

x

= 0.