(D1) CÓ VECTƠ CHỈ PHƯƠNG U1(1; 1; ; (D CÓ VECTƠ CHỈ PHƯƠNG...

2) (d

1

) có vectơ chỉ phương u

1

(1; 1; 2); (d

2

) có vectơ chỉ phương u

2

(1; 3; 1)K d K t t t IK t t t         ( )

2

( ; 3  6;  1) ( 1; 3 5;  2) 18 18 12 7 IK u t t t t K1 9 15 2 0 ; ;                

2

11 11 11 11 18 56 59; ; 2HK t t t      11 11 11Giả sử (d ) cắt (d

1

) tại H t( ; 4t; 6 2 ), ( t H( ))d

1

.              HK4 0HK u t t t t 1(44; 30; 7).         

1

18 56 118 26 11  18 44  x1112 30y 7 7  zVậy, phương trình tham số của đường thẳng (d ): .Câu VII.b: Xét đa thức: f x( )x(1x)

2009

x C(

2009

0

C

1

2009

x C

2009

2

x

2

...C

2009

2009 2009

x )

0

1

2

2

3

2009 2010

C x CxC x  C x

2009

2009

2009

...

2009

. Ta có: f x( )C

2009

0

2C

2009

1

x3C

2009

2

x

2

... 2010 C

2009

2009 2009

x

0

1

2

2009

f CCC   C a(1) 2 3 ... 2010 ( )

2009

2009

2009

2009

 Mặt khác: f x( ) (1 x)

2009

2009(1x)

2008

x (1 x)

2008

(2010x)  f

/

(1) 2011.2

2008

( )b Từ (a) và (b) suy ra: S2011.2

2008

.Hướng dẫn Đề số 22www.VNMATH.com2 4x y m       0x y mCâu I: 2) Ta có: y’ = 3x

2

+ 6x = 0 Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(2 ; m + 4)cos 1AOBOA m OB m . Để AOB120

0

thì  2Ta có:  (0; ),  ( 2; 4)m    12 2 3( 4) 1m m       m m12 2 3 34 ( 4) 2 

2

2

 

 3Câu II: 1) PT  sin 3x cos3xsin 2 (sinx xcos )xx x xsin cos 0 tan 1         sin 2 1 0 sin 2 1x x (sinx + cosx)(sin2x  1) = 0    x k    4  