TÌM NGHIỆM ∈ ( ) 0, Π Π − = + − ÷ (1)TA CÓ 4SIN2 X 3 COS2X...
2/ Tìm nghiệm ∈ ( ) 0, π
π
− = + − ÷ (1)
Ta có 4sin
2
x 3 cos2x 1 2 cos x
2
3
2 4
⇔ − − = + + − ÷
(1) 2 1 cosx ( ) 3 cos2x 1 1 cos 2x 3
2
(1) ⇔ − 2 2 cosx − 3 cos2x 2 sin 2x = −
(1) ⇔ − 2 cosx = 3 cos2x sin 2x − . Chia hai vế cho 2:
(1) ⇔ − cosx = 3 cos2x − 1 sin 2x
2 2
( )
cos 2x cos x
⇔ + ÷ = π − ⇔ = x 5 18 π + k 2 3 π ( ) a hay x = − 7 6 π + π h2 ( ) b
6
Do x ∈ ( ) 0, π nên họ nghiệm (a) chỉ chọn k=0, k=1, họ nghiệm (b) chỉ chọn h = 1. Do đó ta có ba
π π π
= = =
nghiệm x thuộc ( ) 0, π là x
1
5 ,x
2
17 ,x
3
5
18 18 6
x 2y 4 0
B 0, 2
CÂU III. 1/ Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ pt − − = − − = ⇒ ( − )
7x 4y 8 0
Vì
∆ABCcân tại A nên AG là đường cao của
∆ABCVì
GA BC⊥⇒ pt GA: 2(x − 4 ) 1(y + − 1 ) 0 = ⇔ 2x y 3 0 + − =
3 3 ⇔ 2x y 3 0 + − =
2x y 3 0
H 2, 1
⇒ GA BC ∩ = H − − = + − = ⇒ ( − )
uuur uuur
= − − ÷ = − − − ÷
Ta có AG 2GH uuur = uuur
với A(x,y). AG 4 x, 1 y ;GH 2 4 , 1 1
3 3 3 3
x 0
=
− = −
⇒ A 0,3 ( )
1 y 8
⇒
3 3
Ta có : x
G
= x
A
+ x
B
+ x
C
và y
G
= y
A
+ y
B
+ y
C
3 3 ⇒ C 4,0 Vậy ( ) A 0,3 ,C 4,0 ,B 0, 2 ( ) ( ) ( − )
2a/ Ta có BC uuur = ( 0, 2,2 − )
• mp (P) qua O 0,0,0 và vuông góc với BC có phương trình là ( )
0.x 2y 2z 0 y z 0
− + = ⇔ − =
x 1 t
= −
= −
y 1 t
Ta có AC uuur = − − ( 1, 1,2 ) , phương trình tham số của AC là
.
=
z 2t
Thế pt (AC) vào pt mp (P). Ta có 1 t 2t 0 t 1
÷
3 3 3
− − = ⇔ = 3 . Thế t 1
= 3 vào pt (AC) ta có M 2 2 2 , ,
là
giao điểm của AC với mp (P)
2b/ Với A 1,1,0 ( ) B 0,2,0 ( ) C 0,0,2 .Ta có: ( ) AB uuur = − ( 1,1,0 ) , AC uuur = − − ( 1, 1,2 )
⇒ uuur uuur = − = ⇔ uuur uuur ⊥
AB.AC 1 1 0 AB AC ⇒
∆ABCvuông tại A
• Ta dễ thấy
∆BOCcũng vuông tại O. Do đó A, O cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông. Do đó
A, O nằm trên mặt cầu đường kính BC, sẽ có tâm I là trung điểm của BC. Ta dễ dàng tìm
dược I 0,1,1 ( ) R = 1 1
2
+
2
= 2
Vậy pt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là : x
2
+ − ( y 1 ) (
2
+ − z 1 )
2
= 2
CÂU IV.
π
π
I sin xtgxdx sin x. sinx dx
= ∫
/ 3
2
= ∫
/ 3
2