2.2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU PHẦN NGUYÊN A) DẠNG 1.   F X ...

6.2.2 Giải phương trình có chứa dấu phần nguyên

a) Dạng 1. f x   a a

Phương pháp:   f x     a a     a f x     a 1.

Ví dụ 6. Giải phương trình   x

2

3   x   2 0.

Ví dụ 7. Giải phương trình   x

2

 5  

2

 9   x

2

 7     26. (gợi ý:   x

2

 7      x

2

 5    2 )

b) Dạng 2. f x   g x  

Phương pháp: Đặt g x   t ( t nguyên), biểu diễn f x     h t đưa về phương trình

    1

 

h t    t t h t   t

  hay 0 h t     t 1.

Tìm t , sau đó từ g x   t tìm ra x .

 

  

x x

Ví dụ 8. Giải phương trình 4 3 5 5 .

 

 

5 7

Giải.

xt t

t x t

Đặt 5 5  

   thì 7 5 4 3 ; 5 21 .

 

x   

7

5 5 25

t t

      

Ta có 5 21 5 21 1

t t t

25 25

20 5

       

25 5 21 25 25 .

t t tt

46 46

Do t nguyên nên t  0. Suy ra x  1.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1.

Ví dụ 9. Giải phương trình x

2

9   x   8 0.

xx

Biến đổi phương trình về dạng  

2

8 .

9

Trang 38

x   t t   thì x  9 t  8 (do x  0 ). Ta có

Đặt

2

8 ( *)

        

9 8 9 8 1

t t t t t

 

  

1 8

  

7 13

    

2

9 8 0

   

              

7 9 0 2

t