CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG, ỨNG DỤNG...#VÍ DỤ 2. C...

1. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG, ỨNG DỤNG...#Ví dụ 2. Cho 4ABC có điểm M trên cạnh AC. Kẻ M N song song với BC (N∈AB). KẻMP song song với AB(P∈BC). Biết diện tích4AM N và4CMP lần lượt là4cm

2

và9 cm

2

.Tính diện tích4ABC.#Ví dụ 3. Cho4ABC vuông tại A có AH là đường cao. BiếtBH=4cm, HC=9cm. Tínhdiện tích4ABC.#Ví dụ 4. Cho hình bình hành ABCD có diện tích là 30cm

2

. Lấy M là trung điểm AB,lấyN thuộcCD sao choD N=13CD. AN cắtD M tạiO. Tính diện tích4AOM.Dạng 5: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng• Để đo gián tiếp chiều cao, chúng ta cần tìm hai tam giác đồng dạng rồi lập tỉ số giữacác cạnh tương ứng.• Để đo gián tiếp khoảng cách, chúng ta sử dụng tam giác đồng dạng hoặc định líTa-lét để lập tỉ số.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Bạn An đặt một cái gương nhỏ trên mặt đất sao cho bạn ấy nhìn thấy ngọncây A hiện trong gương. Biết khoảng cách từ mắt tới đất là DC=1,6cm và đo đượcDE=2m,EB=20m. Tính chiều cao của câyB A.cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Cho hình thang vuông ABCD có Ab= Db =90

;BC⊥BD;AB=1cm;CD =4cm.Tính số đo gócC.#Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A, có AB=13cm,BC=10cm. Đường caoBE. Tính độdài đoạnEC.#Bài 3. Cho hình thang ABCD có AB∥CD và AC cắt BD tạiO. Biết AB=2 cm, CD=8cm, diện tích hình thang là25cm

2

. Tính diện tích4COD.#Bài 4. Tính diện tích hình bình hành ABCD biết hai đường cao của nó bằng12cm, 15cm và chu vi là72cm.#Bài 5. Cho tam giácABCvuông cân tạiA. GọiCMlà trung tuyến. TừAvẽ đường thẳngvuông góc vớiMC cắtBCở H. Tính tỉ số BHHC.#Bài 6. Để đo chiều rộng AB của một con sông. Người ta đóng đường thẳng x y vuônggóc với AB tại A rồi xác định về hai phía hai điểm D và E. Dùng dụng cụ đo, ta đo đượcDEBƒ=EDC,ƒ AD=10m. AC=20m, AE=30m. Tính chiều rộngABcủa khúc sông.CADEKhúc sôngBBờ sông

| Chủ đề 2 : Ôn tập chương

A Trọng tâm kiến thức

a) Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét.b) Tính chất đường phân giác trong tam giác.c) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.• Cạnh - cạnh - cạnh.• Cạnh - góc - cạnh.• Góc - góc.d) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.e) Ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng.

B Các dạng toán

Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳngVận dụng định lí, hệ quả định lí Ta-lét, tính chất đường phân giác trong tam giác và tamgiác đồng dạng để thiết lập tỉ số từ đó tính được độ dài đoạn thẳng.#Ví dụ 1.

A

Cho hình vẽ bên. Biết Ab=90

,M N∥BCvà AM=3cm, AN=4cm, NC=2cm. TínhBC?

M

N

B