.159. (DỰ BỊ, 2005) TRONG MẶT PHẲNG VỚI HỆ TOẠ ĐỘOXYCHO ĐƯỜNG TRÒN(...

10.

.

159.

(Dự bị, 2005) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy

cho đường tròn

(C

) :

x

2

+y

2

−4x−6y−12 = 0.

Tìm toạ độ điểm

M

thuộc đường thẳng

d

: 2x

y

+ 3 = 0

sao cho

MI

= 2R, trong đó

I

là tâm

R

là bán kính của đường tròn

(C

).

.

160.

(Dự bị, 2005) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy

cho tam giác

ABC

vuông ở

A. Biết

µ

2;

1

A(−1; 4), B(1;

−4)

và đường thẳng

BC

đi qua điểm

M

. Tìm toạ độ đỉnh

C.

2

.

161.

(Dự bị, 2004) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy

cho hai đường thẳng

d

1

:

x

+

y

+ 5 = 0, d

2

:

x

+ 2y

7 = 0

và điểm

A(2; 3). Tìm điểm

B

thuộc

d

1

và điểm

C

thuộc

d

2

sao cho tam giác

ABC

có trọng tâm là điểm

G(2; 0).

.

162.

(Dự bị, 2004) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy

cho điểm

I(−2; 0)

và hai đường thẳng

d

1

: 2x

y

+ 5 = 0, d

2

:

x

+

y

3 = 0. Viếte phương trình đường thẳng

d

đi qua điểm

I

và cắt

hai đường thẳng

d

1

, d

2

lần lượt tại

A, B

sao cho

# »

IA

= 2

# »

IB.

.

163.

(Cao đẳng Y tế 2006) Cho hai đường thẳng

d

1

: 2x

+

y

1 = 0, d

2

: 2x

y

+ 2 = 0. Viết phương

trình đường tròn có tâm nằm trên trục

Ox

đồng thời tiếp xúc với

d

d

.

.

164.

((Cao đẳng MGTW 3 2006) Cho hai đường thẳng

(d

1

) :

x

y

+ 2 = 0,

(d

2

) : 2x

+

y

5 = 0 = 0

và điểm

M

(−1; 4).

(a) Viết phương trình đường thẳng

cắt

(d

1

),

(d

2

)

lần lượt tại

A

B

sao cho

M

là trung

điểm của đoạn

AB.

(b) Viết phương trình của đường tròn

(C

)

qua

M

và tiếp xúc với đường thẳng

(d

1

)

tại giao

điểm của

(d

1

)

và trục tung.

.

165.

(CĐSP Hà Nội, 2006) Cho tam giác

ABC

có điểm

A(1; 2), đường trung tuyến

BM

và đường

phân giác trong

CD

tương ứng có phương trình

2x

+

y

+ 1 = 0, x

+

y

1 = 0. Hãy viết phương

trình đường thẳng BC.

.

166.

Cho đường tròn

(C

) :

x

2

+

y

2

4x

+ 6y

21 = 0.

a) Viết phương trình tiếp tuyến của

(C

)

tại điểm

M

(5; 2).

b) Viết phương trình tiếp tuyến với

(C

)

song song với đường thẳng

5x

+ 12y

1 = 0.

c) Viết phương trình tiếp tuyến với

(C

)

vuông góc với đường thẳng

2x

+ 5y

= 0.

.

167.

Cho họ đường cong

(C

m

)

có phương trình

x

2

+

y

2

2(m

+ 1)x

4(m

1)y

+ 5

m

= 0.

a) Tìm

m

để

(C

m

)

là đường tròn.

b) Khi

(C

m

)

là đường tròn, xác định

m

để đường thẳng

x

y

+ 2 = 0

là tiếp tuyến của

(C

m

).

.

168.

Giải các phương trình, bất phương trình sau:

e)

A

3

n+1

+

C

n+1

n−1

= 14(n

+ 1);

a)

A

3

x

+

C

x

2

= 14x;

b) (TN, 2006)

C

n

4

+

C

n

5

= 3C

n+1

6

;

f)

1

2

A

2

2x

A

2

x

6

6

x

C

x

3

+ 10;

c)

P

x

A

2

x

+ 72 = 6(A

2

x

+ 2P

x

);

d)

C

n

2

C

n

n−2

+ 2C

n

2

C

n

3

+

C

n

3

C

n

n−3

= 100;

g)

A

3

n

+ 2C

n

n−2

6

9;

.

169.

(Dự bị 2005) Tìm số nguyên

n

lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức

2P

n

+ 6A

2

n

P

n

A

2

n

= 12.

.

170.

(Dự bị 2004) Cho tập

A

gồm

n

phần tử

(n

>

7). Tìm

n, biết rằng số tập con gồm 7 phần tử

của tập

A

bằng hai lần số tập con gồm 3 phần tử của tập

A.

.

171.

(D, 2005)Tìm giá trị của biểu thức

M

=

A

4

n+1

+ 3A

3

n

(n

+ 1)!

,

biết rằng

C

n+1

2

+ 2C

n+2

2

+ 2C

n+3

2

+

C

n+4

2

= 149.

.

172.

Tìm tất cả các số tự nhiên

x, y

sao cho

A

y−1

x

:

A

y

x−1

:

C

x−1

y

= 21 : 60 : 10.

.

173.

(A, 2005) Tìm số nguyên dương

n

sao cho

C

2n+1

1

2.C

2n+1

2

+ 3.2

2

.C

2n+1

3

4.2

3

.C

2n+1

4

+

· · ·

+ (2n

+ 1).2

2n

.C

2n+1

2n+1

= 2005

(C

n

k

là số tổ hợp chập

k

của

n

phần tử).

n

µ

1

.

174.

(A, 2006) Tìm hệ số của số hạng chứa

x

26

trong khai triển nhị thức Niutơn của

,

x

4

+

x

7

biết rằng

C

2n+1

1

+

C

2n+1

2

+

· · ·

+

C

2n+1

n

= 2

20

1.

(n

nguyên dương,

C

n

k

là số tổ hợp chập

k

của

n

phần tử).

x

5

.

175.

(A, 2002) Tìm hệ số của số hạng chứa

x

8

trong khai triển nhị thức Niutơn của

x

3

+

biết rằng

C

n+4

n+1

C

n+3

n

= 7(n

+ 3).

.

176.

(Dự bị D, 2005) Tìm hệ số của

x

7

trong khai triển thành đa thức

(2

3x)

2n

, trong đó

n

là số

nguyên dương thoả mãn

C

2n+1

1

+

C

2n+1

3

+

C

2n+1

5

+

· · ·

+

C

2n+1

2n+1

= 1024.

.

177.

(D, 2004) Tìm số hạng không chứa

x

trong khai triển nhị thức Newton của

7

10

20

,

(x >

0);

c)

2x

3

+

1

,

(x >

0);

b)

x

+

1

2

x

+

3

,

(x

6= 0).

a)

3

x

2

x

4

.

178.

(Dự bị, 2002) Giả sử

n

là số nguyên dương và

(1 +

x)

n

=

a

0

+

a

1

x

+

a

2

x

2

+

· · ·

+

a

k

x

k

+

· · ·

+

a

n

x

n

.

Biết rằng tồn tại số nguyên

k

(1

6

k

6

n

1)

sao cho

a

k−1