BÀI 4.CHO HÌNH NĨN CĨ BÁN KÍNH ĐÁY LÀ R,ĐỈNH S .GĨC TẠO BỞI ĐƯỜNG CAO...
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a. (0,5đ ) Giao điểm I(
−
1;0;4) .
+ −
π
ϕ =
= ⇒ ϕ =
b. (0,5d)
sin
2 2 1
1
2
6
4 1 1. 1 4 1
+ +
+ +
c. (1,0đ) Lấy điểm A(
−
3;
−
1;3) ∈
(d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuơng gĩc với (P)
thì (m) :
x
= − +
3 t ,y
= − +
1 2t ,z 3 t
= −
. Suy ra : (m)
∩
(P) A'(
=
−
5
;0; )
5
2
2
.
( ) (IA ') : x
1 t,y 0,z 4 t
, qua I(
−
1;0;4) và cĩ vtcp là
uuur
IA '
= −
3
(1 ;0; 1)
∆ ≡
= − +
=
= +
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Đặt :
u 2
=
−
2y
>
0,v log x
=
2
. Thì
hpt
⇔
{
uv 4
u v 4
+ =
=
⇔ = = ⇒ =
u v 2
x 4;y
= −
1
2
- 10 -
ĐỀ 6
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số
y x
=
4
−
2x
2
−
1
cĩ đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
x
4
−
2x
2
− =
m 0 (*)
.
Câu II ( 3,0 điểm )
−
π
+
π
−
a) Giải phương trình
log
cos
x 2log cos
x
3
1
3
log
x
x 1
=
3
2
1
x(x e )dx
x
∫
+
b) Tính tích phân : I =
0
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x
3
+
3x
2
−
12x 2
+
trên
[ 1;2]−.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC cĩ ba cạnh SA,SB,SC vuơng gĩc với nhau từng đơi một với SA = 1cm, SB = SC =
2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích
của khối cầu đĩ.
II . PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đĩ