KHI ĐÓ TA CÓ PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG

2

.

d) Điều kiện:

x >

2. Khi đó ta có phương trình tương đương:

x

= 4

log

2

[x

(x

2)] = 3

x

2

2x

8 = 0

x

=

−2(loại)

Vậy phương trình có nghiệm

x

= 4.

e) Điều kiện:

x >

0. Khi đó ta có phương trình tương đương:

log

2

x

2

+ 8

= log

2

(6x)

x

2

6x

+ 8 = 0

x

= 2

(thỏa mãn)

f) Điều kiện:

x >

2. Khi đó ta có phương trình tương đương:

x

= 3

log

3

x

2

4

= log

3

5

x

2

= 9

x

=

−3(loại)

Vậy phương trình có nghiệm

x

= 3.

g) PT

log

3

5.log

5

x

+ log

4

5.log

5

x

= log

5

x

log

5

x

(log

3

5 + log

4

5

1) = 0

log

5

x

= 0

x

= 1.

h) PT

log

20

x

(log

2

20 + log

3

20 + log

4

20

1) = 0

log

20

x

= 0

x

= 1.

Bài tập 5.33.

Giải các bất phương trình sau

+ log

1

a)

log

8

(4

2x)

2.

b)

log

3

x

2

+ 2

3

(x

+ 2)

<

0.

c)

log

1

5

(3x

5)

>

log

1

5

(x

+ 1).

d)

log

2

(x

+ 3)

<

log

4

(2x

+ 9).

Lời giải.

a)

log

8

(4

2x)

2

4

2x

64

x

≤ −30.

b)

log

3

x

2

+ 2

<

log

3

(x

+ 2)

x

2

+ 2

< x

+ 2

0

< x <

1.

c) Điều kiện:

x >

5

3

. Khi đó ta có bất phương trình tương đương:

3x

5

< x

+ 1

x <

3.

Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm:

S

=

5

3

; 3

.

d) Điều kiện:

x >

−3. Khi đó ta có bất phương trình tương đương:

log

2

(x

+ 3)

<

1

2

log

2

(2x

+ 9)

log

2

(x

+ 3)

2

<

log

2

(2x

+ 9)

x

2

+ 4x <

0

⇔ −4

< x <

0

Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm:

S

= (−3; 0).

Bài tập 5.34.

Giải các phương trình sau

a)

log

2

x

2

+ 3x

+ 2

+ log

2

x

2

+ 7x

+ 12

= log

2

24. b)

log

x

3

+ 8

= log (x

+ 58) +

1

2

log

x

2

+ 4x

+ 4

c)

1

2

log

2

(x

+ 3) +

1

4

log

4

(x

1)

8

= log

2

4x.

d)

3

2

log

1

4

(x

+ 6)

3

.

4

(4

x)

3

+ log

1

4

(x

+ 2)

2

3 = log

1

(7

x) = 1.

e)

log

2

x

+ 1

log

1

1 +

x

+

2

(x

+ 1)

log

1

2

(x

1) + log

1

2

2

(3

x)

log

8

(x

1)

3

= 0.

f)

log

1

2 = 0.

h)

log

2

(4

x

+ 15.2

x

+ 27) + 2log

2

4.2

1

x

−3

= 0.

1

x

+ log

1

g)

log

2

8

x

2

x >

−1

−3

< x <

−2

a) Điều kiện:

. Khi đó ta có phương trình tương đương:

x <

−4

x

= 0

x

2

+ 3x

+ 2

= 24

x

4

+ 10x

3

+ 35x

2

+ 50x

= 0

x

2

+ 7x

+ 12

x

=

−5

(thỏa mãn)

b) Điều kiện:

x >

−2. Khi đó ta có phương trình tương đương:

x

= 9

log

x

3

+ 8

= log [(x

+ 58) (x

+ 2)]

x

3

+ 8 =

x

2

+ 60x

+ 116

x

=

−6(loại)

Vậy phương trình có nghiệm

x

= 9.

c) Điều kiện:

x >

0;

x

6= 1. Khi đó ta có phương trình tương đương:

log

2

(x

+ 3) + log

2

|x

1|

= log

2

4x

(x

+ 3)

|x

1|

= 4x

(∗)

x

=

−1(loại)

Với

x >

1, ta có:

(∗)

(x

+ 3)(x

1) = 4x

x

2

2x

3 = 0

x

= 3

.

x

=

−3 + 2

3

Với

0

< x <

1, ta có:

(∗)

(x

+ 3)(−x

+ 1) = 4x

⇔ −x

2

6x

+ 3 = 0

x

=

−3

2

3(loại)

.

Vậy phương trình có nghiệm:

x

= 3

x

=

−3 + 2