VẼ SƠ ĐỒ VÀ TRÌNH BÀY CÁCH TÍNH ỔN ĐỊNH TƯỜNG BÊN .TƯỜNG BÊN DỐC NƯỚC...
1
.γ
n
.
H
2
2
W
1
=
2
Trong đĩ :
h
1
= 6,2 m
h
2
= 0,9 m
b
1
= 0,5 m
b
2
= 2,4 m
b
3
= 1,4 m
φ
tn
= 18
o
; φ
bh
= 16
o
C
tn
= 3 T/m
2
γ
tn
= 2,03 T/m
3
;
γ
bh
= 2,12 T/m
3
γ
bt
= 2,5 T/m
3
;
γ
đn
= 1,12 T/m
3
Để tính h
3
như sơ đồ hình vẽ , ta phải tính được mực nước ngầm tường bên với
lưu lượng xả tràn là : Q
max
=275,32 m
3
/s.Thế vào phương trình :
K
h
.
'
Z
h
q
=
−
−
3
1
o
d
Với q = Q
max
=275,32 m
3
/s
K
đ
=10
-7
m/s
h
1
= 7,3 m
Z
0
= 4.07 m
Giải phương trình trên với các hệ số đã biết , ta tìm được h’
3
= 4,51 m
Từ đĩ tìm được h
3
=7.3 - 4,51 = 2,79 m
Trang
50
TRIỆU ÁNH DƯƠNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tp.HCM-2006
Bảng 10-17 : Kết quả tính ngoại lực tác dụng lên tường chắn:
Mơmen
Bộ phận
lực
Hệ số
Diễn tốn
Giá trị lực
Cánh
vượt tải
tay
Đứng Ngang
Chống
(n)
địn
lật
Gây lật
Bản mặt đứng
P1
1.052,5x7,3x0,8x1
15.33
0.75
11.50
Bản đáy
P2
1.052,5x1,2x2,4x1
6.33
1.2
7.59
Áp lực đất đứng P3
1.1
22.65
1.7
38.51
Áp lực thấm
W2
1.1
0.79
1.6
1.27
Áp lực đất ngang T1
1.2
1.97
5.03
9.90
T2
1.2
2.02
2.23
4.50
T3
1.2
10.45
1.48
15.50
Áp lực nước
W1
1.2
0.49
1.48
0.72
Cộng :
45.10 14.92
58.87
30.62
+Kiểm tra ổn định :
K
M
> [K
L
]
=
cl
Ổn định về lật :
∑ ∑
L
M
gl
∑M
cl
=58,87 (Tổng mơmen chống trượt )
∑M
gl
= 30.62 (Tổng mơmen gây trượt )
Tính K
L
=1,92 > [K
L
]=1,20. Cơng trình ổn định vè lật
C
B
f
K
T
P
.
.
=
Q
Ổn định về trượt :
≥K
c
∑ ∑
+
f-hệ số của nền và tường ( f=0,5)
B:chiều rộng đáy tường ( B=b
3
=2,2 m)
C:hệ số kháng cắt (C=0,2 T/m
3
)
K
K
c
=
n
c
.
n
hệ số ổn định an tồn cho phép
m
n
c
- hệ số ổn định an tồn cho phép (n
c
=1,0)
K
n
– hệ số tin cậy phụ thuộc cấp cơng trình (K
n
=1,15)
m-hệ số điều kiện làm việc tra TCVN 285-2002 (m=1,0)
Tính được K
c
= 1,15
∑P=45,10 (T)
∑Q=14,92 (T)
Tính được K
T
=3.02
Trang
51
So sánh kết quả ta cĩ : K
T
>K
c
.Cơng trình ổn đinh về trượt.