SƠ ĐỒ TÍNH ĐỒ TÍNH ĐỘ MỞ CỬA VAN CỐNG NGẦM

Câu 21: Sơ đồ tính đồ tính độ mở cửa van cống ngầm:

Xác định độ mở cửa van :

Độ mở cống a được xác định theo cơng thức chảy tự do qua lỗ cống :

)

.

(

2

.

a

b

g

H

'

a

Q

=

ϕ

ε

c

o

ε

(11.1)

trong đĩ:

ϕ

: hệ số lưu tốc, chọn

ϕ

=0,95

ε : hệ số co hẹp đứng, phụ thuộc tỉ số

H

a

a :độ mở cống

b

c

: bề rộng cống, b

c

=2,4(m)

'

H

0

: cột nước tính tốn trước cửa van

H

0

'

=H

0

-h

w

+ h

w

:tổn thất cột nước từ cửa vào đến vị trí cửa van

h

w

=Z

l

+Z

p

+Z

l

+i.L

1

= 0,02+0,14+0,21+0,0013.24= 0,4012 (m)

+ H

0

: cột nước thượng lưu so với đáy cống tại vị trí cửa van

+

α

H

V

.

2

=

H

o

o

1

g

H

1

=MNDBT-Z

v

=75,02-61,85 = 13,17 (m)

V

0

: lưu tốc tới gần (bỏ qua V

0

)

Vậy : Ho= H

1

=13,17 (m)

Xác định a bằng cách sử dụng bảng quan hệ của Jucopxki :

Q

-Xác định F(

τ

c

) =

.

b

c

.

H

o

'

3

/

2

ϕ

Trong đĩ :

Q-lưu tốc tính tốn

φ-hệ số lưu tốc (=0,95)

b

c

-chiều rộng cống đã tính

H

0

=H

0

-h

w

-Tra bảng (16-1), được

τ

c

,

a

H

Trang

93

a

.

H

0

'

-Tính a= (

)

h

c

=

τ

c

.

H

0

'

h

c

ε

=

a

Vì trong bảng Jucơpski thì F(τc) ≥ 0,264 ,do đĩ nếu F(τc) < 0,264 thì 0<

H

a

<0,1

Lúc này chọn ε=0,611 ÷ 0,615 để tính tốn ( chọn ε=0,611) :

Bảng 11-3 : Bảng tính độ mở cống a

Q

H'

0

F(τc)

τc

a

hc

ε

Q

TT

∆Q

8.00 12.769

0.0769

0.0175

0.366

0.223

0.611

21.85

-13.850

9.00 12.769

0.0865

0.02

0.418

0.255

0.611

21.82

-12.820

10.00 12.769

0.0961

0.0225

0.470

0.287

0.611

21.80

-11.800

11.00 12.769

0.1057

0.025

0.522

0.319

0.611

21.77

-10.770

12.00 12.769

0.1154

0.0375

0.784

0.479

0.611

21.63

-9.630

Kiểm tra Q

TT

với Q cần lấy ,ta thấy :

Q

Q

Q

TT

<

5

%

Vậy độ mở cửa van trên phù hợp để tháo đủ lưu lượng thiết kế .

Trang

94