VẼ SƠ ĐỒ VÀ TRÌNH BÀY CÁCH TÍNH ỔN ĐỊNH TƯỜNG BÊN .TƯỜNG BÊN DỐC NƯỚC...

3

.(

H

y

=

Z

o

Hệ số vượt tải n ( tra bảng TCVN 285-2002) với :

n=1,05 (bêtơng )

Trang

46

TRIỆU ÁNH DƯƠNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tp.HCM-2006

n=1,1 (áp lực đất thẳng đứng)

n=1,2 (áp lực đất nằm ngang )

Trang

47

Bảng 10-16 : Kết quả tính ngoại lực tác dụng lên tường chắn:

Hệ số

Giá trị lực

Cánh

Mơmen

Bộ phận

lực

Diễn tốn

vượt

tay địn

Đứng

Ngang

Chống

tải (n)

lật

Gây lật

Bản mặt đứng

P1’ 1.052,5x7,3

x0,8x1

14,6

1.4 20.44

P1’’ 1,052,5x0,5x0,8x7,3x1

7,3

2,066 15,08

Bản đáy

P2

1.052,5x1,2x2,2x1

6.6

1.1

7.26

Áp lực đất đứng P3

1.12,03x0,4x7,3x1

6.52036

2 13.04

Áp lực đất ngangEc

1.2

13,47 2,83

38,12

Cộng :

35,02 13,47

55.82 38.12

+Kiểm tra ổn định :

K

M

> [K

L

]

=

cl

Ổn định về lật :

∑ ∑

L

M

gl

∑M

cl

=55,82 (Tổng mơmen chống lật )

∑M

gl

= 38,12 (Tổng mơmen gây lật )

Tính K

L

=1,46 > [K

L

]=1,20 . Cơng trình ổn định vè lật.

f

K

T

P

.

.

C

B

=

Q

≥K

c

Ổn định về trượt :

∑ ∑

+

f-hệ số của nền và tường ( f=0,5)

B:chiều rộng đáy tường ( B=b

3

=2,2 m)

C:hệ số kháng cắt (C=0,2 T/m

3

)

K

K

c

=

n

c

.

n

hệ số ổn định an tồn cho phép

m

n

c

- hệ số ổn định an tồn cho phép (n

c

=1,0)

K

n

– hệ số tin cậy phụ thuộc cấp cơng trình (K

n

=1,15)

m-hệ số điều kiện làm việc tra TCVN 285-2002 (m=1,0)

Tính được K

c

= 1,15

Trang

48

∑P=35,02 (T)

∑Q=13,47 (T)

Tính được K

T

=2,59

So sánh kết quả ta cĩ : K

T

>K

c

.Cơng trình ổn đinh về trượt.

b/ Trường hợp Tràn cĩ sự cố ::

Tính ổn định cho 1m chiều dài tường ở trên ngưỡng

Sơ đồ tính tốn như hình vẽ:

T1

MN NGẦM

P3

T2

P1

W1

T3

A

B

P2

W2

SƠ ĐỒ TÍNH ỔN ĐỊNH TRƯỜNG HỢP 1

+Các lực tác dụng thẳng đứng :

P

1

= γ

bt

.h

1

.b

1

P

2

= γ

bt

.h

2

.b

2

P

2

= γ

tn

.h

3

.b

3

bh

.(h

1

-h

3

).b

3

+Áp lực thấm :