CHƯƠNG 7 ÁP LỰC ĐẤT LẤN TƯỜNG CHẮN

7.2.2. Cỏc trường hợp tớnh toỏn:

a, Trường hợp cơ bản:

Tường nhẵn, thẳng đứng với bề mặt đất nằm ngang (Hỡnh 7-4), tường được xem

tuyệt đối cứng và bất động, bỏ qua ma sỏt giữa đất và tường.

Vỡ mặt đất nằm ngang nờn

tại độ sõu z nào đú đất sẽ chịu một

ứng suất thẳng đứng do bản thõn

đất gõy ra (ứng suất chớnh lớn nhất)

bt

= 

1

=  . z

H

E

Theo sức bền vật liệu khi chịu tải

trọng kớn khắp thỡ ứng suất chớnh

1

sẽ sinh ra ứng suất chớnh nhỏ

H/3

nhất 

2

. Khi ở trạng thỏi cõn

bằng giới hạn thỡ:

P

max

2

= 

1

. tg

2

( 45

0

- /2 )

Ứng suất nhỏ nhất 

2

chớnh Hỡnh 7.4

là cường độ ỏp lực ngang P

c

của đất tỏc dụng lờn lưng tường chắn nhẵn và thẳng đứng.

Thay 

1

=  . z ta cú cường độ ỏp lực ngang chủ động.

P

c

= 

2c

=  . z . tg

2

( 45

0

- /2 ) (7.1)

Trường hợp ỏp lực đất bị động, nghĩa là khi tường chuyển dịch về phớa sau:

P

b

= 

2b

=  . z . tg

2

( 45

0

+ /2 ) (7.2)

Cường độ ỏp lực ngang của đất ở chõn tường (khi z = H) sẽ cú trị số lớn nhất

(Hỡnh 7-4)

P

c max

=  . H . tg

2

( 45

0

- /2 ) (7.3)

P

b max

=  . H . tg

2

( 45

0

+ /2 ) (7.4)

Áp lực tổng cộng hay tổng ỏp lực của đất lờn tường chắn được xỏc định từ diện

tớch biểu đồ phõn bố ỏp lực.

Ta cú tổng ỏp lực của đất tỏc dụng lờn 1m dài tường chắn là:

Với ỏp lực chủ động :

H

P

cmax 2 2 0

.

γ

 (7.5)

E

c

= tg ( 45 /2 )

2

Với ỏp lực bị động:

P

bmax 2 2 0

(7.6)

E

b

= tg ( 45 /2 )

Trong đú:

 : Trọng lượng riờng của đất (KN/m

3

)

H : Chiều cao tường chẵn (m)

 : Gúc nội ma sỏt trong của đất

Vộc tơ tổng hợp ỏp lực chủ động E

c

và bị động E

b

cú phương nằm ngang đặt tại