23. A) X  1199 . TA CÓ           1 3   5 7  X 600  ...

2.23. a) x  1199 .

Ta có           1 3   5 7

x 600

                1 3       5 7  

   x 2  x   600 (*)

 2 2    

2 600

Suy ra v ế trái có 300 s ố hạng là 2 , tương ứng vế trái của (*) có 300 d ấu ngoặc [ ].

M ặt khác, số dấu ngoặc [ ] bằng  x 3 4 1: .

x 3 4 1 300: x 3 299 4 . x 1199

         .

b) x  4000 .

Ngoài cách gi ải như câu a), ta có thể giải như sau.

x là s ố tự nhiên chia hết cho 4 nên gi ả sử x  4 n n  

 . Khi đó

   

  x

2           4 6 8 2000

   2 6   

 4 n  2         4 8

4 n    2000

  

2 4 2 4 4

n n

  

  

2 2 2000

. .

n  1000 .

V ậy x  4 1000 4000 .  .