QUY TẮC CHUYỂN VẾ    QUY TẮC A B C   A B    C A B CKHI...

4. Quy tắc chuyển vế

   

Quy tắc a b c   a b    c a b cKhi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó + Dấu " " thành dấu " "+ Dấu " " thành dấu " "Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ

ta phải đổi dấu các số trong dấu ngoặc

A B C

  

D

 

A B

 

D C

A B C

A B C

 

   

Chuyển vế đổi dấu

  

  

 

  

 

A B

   

A

B

Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng

ta giữ nguyên các số trong dấu ngoặc

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên Phương pháp giải

 

Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số 3 5 3   5đối của b.  2.a b a   b . 3   5 3 58.Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính a) 3 7 ; b) 1 

 

2 ; c) 3 

 

4 ; d) 0 7 ; e) 5 0 ; g)

   

  3 5 . Hướng dẫn giải a) 3 7 3     

 

7 4; b) 1    

 

2 1 2 3; c) 3    

 

4 3 4 7; d) 0 7  7; e) 5 0 5  ; g)

     

      3 5 3 5 2. Trang 3 Ví dụ 2. Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 2C, hôm nay nhiệt độ giảm 4C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ? Do nhiệt độ hôm nay giảm 4C so với hôm qua nên ta có 2 4 2      4 2 C. Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là 2 C. Ví dụ 3. Thực hiện phép tính a)

    

    3 9 10

; b)100 

60

 

 40

. a)

    

    3 9 10

    

    3 9 10

12

10   2. b) 100 

60

 

 40

100 60  

40

  160 40120. Ví dụ 4. Tìm số nguyên x biết a) 12 x 5; b) x 3 0; c) x 1 4; d) 25  x 13. b) a) x 3 012 x 5x 5 120 3x  x  . 37c) d) 25  x 131 44 1x  25 13x . x 38Ví dụ 5. Tìm các số nguyên x, biết a) x13 32 76  ; b) x  1 5 0; c)

13

  x

12

 

 63

. Trang 4 x  1 513 32 76x  hoặc 5 1x   6413 4444 13x   57

13

  x

12

 

 63

13

  x

12

63

13

 x 51x 13 5151 1364Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản