TÍNH TỔNG A) 27  8 13 27; B) 7 23   78  23 ;C)...

Câu 10. Tính tổng a)

27

  8 13 27; b) 7 23  

78

 

 23 ;

c)

   

   7 5 356 12; d)

  

  9 18

  18

 

5 .Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc Phương pháp giải

 

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " " đằng trước, ta phải đổi 120  5 3 120 5 3 118   . dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: Trong dấu ngoặc, số 5 mang dấu " " được + Dấu " " chuyển thành dấu " "chuyển thành dấu " " ; số 3 mang dấu " "+ Dấu " " chuyển thành dấu " "được chuyển thành dấu " " . Tổng quát: A

B D

  A B D. 120  5 3 120 5 3 122   . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " " đằng trước thì dấu của các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên. Tổng quát: A

B D

  A B D. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính tổng a)

15

  3 9 15; b) 30 13  

10

 

 13 ;

c)

 

 5 520   

  

7 520 ;

d)

  

  5 13

19 

 

1 .Hướng dẫn giải a)

15

  3 9 15 

15

  15 3 9Trang 6   0 3 912.b) 30 13  

10

 

 13

30 

10

  13

13

   30 10 020.c)

 

 5 520   

  

7 520

    

    5 7 520 

520

   

5 7 0     12.d)

  

  5 13

19     

    

1 5 13

  

  1 19  19 190.Ví dụ 2. Đơn giản biểu thức a) x25 

13

 

 20 ;

b)

15

27

y2 .

a) x25 

13

 

 20

 x 25 13 20    x 12 20 x 8.b)

15

27

y2

12  y 2 12 2  y 10y.Ví dụ 3. Bỏ dấu ngoặc rồi tính a)

18 29

 

 173 18 29 ; 

b)

17 142 47

 

17 47 .

a)

18 29

 

173 18 29 

18 29 173 18 29   18 18 29 29 1730 0 173173.b)

17 142 47 

 

17 47

17 142 47 17 47       17 17 47 47 142  0 0 142 142.Ví dụ 4. Tính nhanh các tổng sau a)

3765 238

3765; b)

1891

 

53 1891 .

a)

3765 238

3765 3765 238 3765 3765 3765 238       238.b)

1891

 

53 1891

 1891 53 1891   1891 1891 53 0 53     53.Trang 7 Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản