2. Tìm m để:
a) Phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt.
b) Phương trình (1) cĩ hai nghiệm trái dấu.
c) Tổng bình phương các nghiệm của pt (1) bằng 11.
HD: 1. Khi m = –1 x
1 = 1 ; x
2 = –3 .
2a. Phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt khi = –4m > 0 m < 0.
1
4
2b. Phương trình (1) cĩ 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0 1.(4m + 1) < 0 m <
.
2c. Tổng các bình phương hai nghiệm của pt (1) bằng 11 x
12 x
22 = 11 (x
1 + x
2)
2 – 2x
1x
2 =
11
9
8
2 – 8m = 11 m =
Bài tập 10: Cho phương trình: x
2 – 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0 (m là tham số) (1).
a) Tìm m để phương trình (1) cĩ nghiệm kép và tính nghiệm kép đĩ.
b) Trong trường hợp phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt x
1, x
2 hãy tìm hệ thức liên hệ giữa
các nghiệm x
1, x
2 mà khơng phụ thuộc m.
HD: a)
3
m
a. Phương trình (1) cĩ nghiệm kép ' = 0 m
2 – 9 = 0
.
'
b
a
pt (1) cĩ nghiệm kép x
1 = x
2 =
= m + 1.
b. Khi
c. Khi m = 3 x
1 = x
2 = 4.
d. Khi m = – 3 x
1 = x
2 = – 2 .
b)
Phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt x
1, x
2 khi ' > 0 m
2 – 9 > 0
Hệ thức: S – P = – 8 x
1 + x
2 – x
1x
1 = – 8 hay: x
1x
1 – (x
1 + x
2) = 8.
---
CHỦ ĐỀ: GIẢI BÀI TỐN
BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH – LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các bước giải:
Bạn đang xem 2. - DE CUONG HKII TOAN 9 CO DAP AN