THEO CHƯƠNG TRỠNH NÕNG CAO

2. Theo chương trỡnh nõng cao :

Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :

a. (0,5đ ) Giao điểm I(

1;0;4) .

2 2 1 1

  

sin 4 1 1. 1 4 1 2 6

     

b. (0,5d)

   

c. (1,0đ) Lấy điểm A(

3;

1;3)

(d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuụng gúc với (P)

5 5

(P) A'( ;0; )

  

2 2

thỡ (m) : x   3 t,y   1 2t,z 3 t   . Suy ra : (m)

.



IA' 3 (1 ;0; 1)

( ) (IA'): x     1 t,y 0,z 4 t    , qua I(

1;0;4) và cú vtcp là

 2

Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :

uv 4 1

 

hpt u v 4 u v 2 x 4;y 2

           

Đặt : u 2 2y 0,v log x 2 . Thỡ

ĐỀ 3

( Thời gian làm bài 150 phỳt )

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

Cõu I ( 3,0 điểm )

Cho hàm số y x

4

2x

2

1 cú đồ thị (C)

a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C).

b. Dựng đồ thị (C ) , hóy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trỡnh

4 2

x  2x  m 0 (*)  .

Cõu II ( 3,0 điểm )

a. Giải phương trỡnh 7

x

2.7

1

x

9 0

1 x(x e )dx x

 

0

b. Tớnh tớch phõn : I =

c. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x 3  3x 2  12x 2  trờn [ 1;2] .

Cõu III ( 1,0 điểm )

Cho tứ diện SABC cú ba cạnh SA,SB,SC vuụng gúc với nhau từng đụi một với SA = 1cm,

SB = SC = 2cm .Xỏc định tõn và tớnh bỏn kớnh của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tớnh diện

tớch của mặt cầu và thể tớch của khối cầu đú .

II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )

Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú