2. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
Tõm mặt cầu là I (d) nờn I(1+2t;2t; 1 )
Theo đề : Mặt cầu tiếp xỳc với (P) nờn
2(1 2t) 2t 2( 1) 1
d(I;(P)) R 3 6t 3 3 t 0,t 1
4 1 4
t = 0 thỡ I(1;0; 1 ) (S ):(x 1) 1 2 y 2 (z 1) 2 9
t = 1 thỡ I( 1; 2 ; 1 ) (S ):(x 1) 2 2 (y 2) 2 (z 1) 2 9
b) 1đ VTCP của đường thẳng (d) là u (2;2;0) 2(1;1;0)
VTPT của mặt phẳng là v (2;1; 2)
Gọi u
là VTCP của đường thẳng ( ) thỡ u
vuụng gúc với u,n
do đú ta chọn
u [u,v] ( 2)(2; 2;1)
.
Qua M(0;1;0) x y 1 z
Đ
( ): vtcp u [u,v] ( 2)(2; 2;1) ( ): 2 2 1
Vậy
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Gọi
z ,z1 2 là hai nghiệm của phương trỡnh đó cho và B a bi với a,b .
Theo đề phương trỡnh bậc hai z 2 Bz i 0 cú tổng bỡnh phương hai nghiệm bằng 4i .
nờn ta cú :
z12z22(z1z )2 2 2z z1 2S2 2P ( B) 2 2i4i hay
B2 2i hay
2 2
a b 0
2ab 2
.
(a bi) 2 2i a2 b22abi2i Suy ra :
Hệ phương trỡnh cú nghiệm (a;b) là (1; 1),( 1;1)
Vậy : B 1 i , B = 1 i
ĐỀ 8
( Thời gian làm bài 150 phỳt )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
y x 2
1 x
Cho hàm số
cú đồ thị (C)
a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) .
b. Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = mx
4
2m luụn đi qua một điểm cố định
của đường cong (C) khi m thay đổi . .
Cõu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trỡnh
log (22 x 1).log (22 x 1 2) 120 sin 2x dx
(2 sin x) 2
/2
b. Tớnh tỡch phõn : I =
x 2 3x 1
(C) : y
, biết rằng tiếp tuyến này
x 2
c. Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị
song song với đường thẳng (d) : 5x 4y 4 0 .
Cõu III ( 1,0 điểm )
Cho hỡnh chúp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tớnh tỉ
số thể tớch của hai khối chúp M.SBC và M.ABC .
II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú
Bạn đang xem 2. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT