2. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
, mặt phẳng ( P 2 ) cú VTPT n 2 (1;2; 2)
+ Mặt phẳng ( P 1 ) cú VTPT n 1 (2; 1;1)
2 1
1 2
Vỡ
nờn suy ra ( P 1 ) và ( P 2 ) cắt nhau .
vuụng gúc n 1
là VTCP của đường thẳng thỡ u
và n 2
nờn ta cú :
+ Gọi u
u [n ; n ] (0;5;5) 5(0;1;1) 1 2
Vỡ (P ) (P ) 1 2 . Lấy M(x;y;x) ( ) thỡ tọa độ của điểm M thỏa món hệ :
y z 2 y 1 . Suy ra : M(2;1;3)
2x y z 6 0 , cho x = 2 ta
x 2y 2z 2 0
2y 2z 4 z 3
được :
qua M(2;1;3) x 2
( ): vtcp u 5(0;1;1) ( ): y 1 t z 3 t
Đ
Đ
Vậy
b) 1đ Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn đường thẳng ( ) .
Ta cú : MH . Suy ra : H (Q) , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuụng
với . Do đú
qua M(2;1;3)
(Q): vtpt n = u 5(0;1;1) (Q): 0(x 1) 1(y 4) 1(z 2) 0 (Q): y z 6 0
Thay x,y,z trong phương trỡnh ( ) vào phương trỡnh mặt phẳng (Q) ta được :
t 1 H(2;2;4)
pt( )
5
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Phương trỡnh hoành độ giao điểm của ( C) và (G) : x x 2 x 0,x 1
Khi đú (H) giới hạn bởi cỏc đường thẳng x = 0 , x = 1 , ( C) và (G) .
Vỡ 0 x 2 x , x (0;1) nờn gọi V ,V 1 2 lần lượt là thể tớch sinh ra bởi ( C) và (G) .
1 2 5
x x 3
4 1
V V V (x x )dx [ ]
2 1 0
2 5 10
0
Khi đú :
ĐỀ 7
( Thời gian làm bài 150 phỳt )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y x
3 3x
2 4 cú đồ thị (C)
a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C).
b. Cho họ đường thẳng
(d ) : y mx 2m 16m với m là tham số . Chứng minh rằng
(d )m luụn cắt đồ thị (C) tại một điểm cố định I .
Cõu II ( 3,0 điểm )
x 1x 1 x 1 ( 2 1) ( 2 1)
a. Giải bất phương trỡnh
1
0 f(x)dx
f(x)dx 2
.
với f là hàm số lẻ. Hóy tớnh tớch phõn : I =
b. Cho
x
24x 1
y 2 .
c. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất nếu cú của hàm số
Cõu III ( 1,0 điểm )
Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh bằng a . Hỡnh chiếu
vuụng gúc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB . Mặt bờn (AA’C’C) tạo
với đỏy một gúc bằng 45 . Tớnh thể tớch của khối lăng trụ này .
II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú.
Bạn đang xem 2. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT