2. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Gọi mặt phẳng
Qua M(1; 1;1) Qua M(1; 1;1)
(P) : (P) : (P) : x 2y 3 0
+ ( ) 2 + VTPT n = a P 2 ( 1;2;0)
N ( ) (P) 2 N( ; ;1) 19 2 5 5
Khi đú :
b) 1đ Gọi
A ( ) (P) 1 A(1;0;0) , B ( ) (P) 2 B(5; 2;1)x 1 y z
(m) (AB) :
4 2 1
Vậy
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Pt hoành độ giao điểm của
(C )m và trục hoành :
x2 x m 0 (*) với x 1
m 1 , m 0
4
điều kiện
x 2 2x 1 m 2x 1
k y (x 1) 2 x 1
Từ (*) suy ra
m x x 2 . Hệ số gúc
Gọi
x ,xA B là hoành độ của A,B thỡ phương trỡnh (*) ta cú :
xAxB1 , x .xA Bm Hai tiếp tuyến vuụng gúc với nhau thỡ
m 1
5
y (x ).y (x ) A B 1 5x xA B 3(xAx ) 2 0B 5m 1 0 thỏa món (*)
5
Vậy giỏ trị cần tỡm là
ĐỀ 4
( Thời gian làm bài 150 phỳt )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y x
3 3x 1 cú đồ thị (C)
a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C).
14
9 ; 1 ) . .
b. Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(
Cõu II ( 3,0 điểm )
x 2 x
y e . Giải phương trỡnh y y 2y 0
a. Cho hàm số
2 sin 2x
I dx
(2 sin x) 2
0
b. Tớnh tỡch phõn :
c. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x cos x 4sinx 1 3 2 .
Cõu III ( 1,0 điểm )
Một hỡnh nún cú đỉnh S , khoảng cỏch từ tõm O của đỏy đến dõy cung AB của đỏy bằng a ,
SAO 30
, SAB 60 . Tớnh độ dài đường sinh theo a .
II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú
Bạn đang xem 2. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT