2. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
x 2 4t
y 3 2t
z 3 t và mặt phẳng
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :
(P) : x y 2z 5 0
a. Chứng minh rằng (d) nằm trờn mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trỡnh đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cỏch (d) một
khoảng là 14 .
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tỡm căn bậc hai của số phức z 4i
. . . .Hết . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x
0 2
y
0 + 0
y
3
1
b. (1đ) pt x 3 3x 2 1 k 1
Đõy là pt hoành độ điểm chung của (C) và đường thẳng (d) : y k 1
Căn cứ vào đồ thị , ta cú :
Phương trỡnh cú ba nghiệm phõn biệt 1 k 1 3 0 k 4
Cõu II ( 3,0 điểm )
x 1 8
3x 4 2x 2 3x 4 2(2x 2)
3 9 3 3 3x 4 4x 4 x
2 2(3x 4) (4x 4) 7
a. ( 1đ )
b. (1đ) Vỡ F(x) =
cotx + C . Theo đề :
F( ) 0 cot C 0 C 3 F(x) 3 cot x
6 6
c. (1đ) Với x > 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cụsi :
x 1 2
x 1 x 1 x 1
2 x 0
x
x
. Dấu “=” xảy ra khi
M iny y(1) 4
y 2 2 4 . Vậy :
(0; )Cõu III ( 1,0 điểm )
Goùi hỡnh choựp ủaừ cho laứ S.ABC vaứ O laứ taõm ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp cuỷa ủaựy ABC .
Khi ủoự : SO laứ truùc ủửụứng troứn ủaựy (ABC) . Suy ra : SO (ABC) .
Trong mp(SAO) dửùng ủửụứng trung trửùc cuỷa caùnh SA , caột SO taùi I .
Khi ủoự : I laứ taõm cuỷa maởt caàu ngoaùi tieỏp S.ABC
Tớnh baựn kớnh R = SI .
SA 2
SJ.SA
SO =
Bạn đang xem 2. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT