9. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 và hai
x 4 y 1 z
x 3 y 5 z 7
2 2 1 , ( d2 ) :
2 3 2 .
đường thẳng ( d1 ) :
a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1 ) song song mặt phẳng ( ) và ( d2 ) cắt mặt phẳng ( ) .
b. Tớnh khoảng cỏch giữa đường thẳng ( d1 ) và ( d2 ).
c. Viết phương trỡnh đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng
( d1 ) và ( d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tỡm nghiệm của phương trỡnh z z 2 , trong đú z là số phức liờn hợp của số phức z .
. . . .Hết . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
2
y + +
y
1 1
b) 1đ Phương trỡnh hoành độ của (C ) và đường thẳng y mx 1 :
x 3 mx 1 g(x) mx 2 2mx 1 0 , x 1
x 2
(1)
Để (C ) và (d) cắt nhau tại hai điểm phõn biệt phương trỡnh (1) cú hai nghiệm phõn
m 0 m 0
2 m 0
m m 0 m 0 m 1
g(1) 0 m 2m 1 0 m 1
biệt khỏc 1
Cõu II ( 3,0 điểm )
ln 2 2 2e log (x 3x) 0 2 log (x 3x) 0 (1)
a) 1đ pt
2 2 Điều kiện : x > 0 x 3
(1) log (x 2 2 3x) 2 x 2 3x 2 2 x 2 3x 4 0 4 x 1
So điều kiện , bất phương trỡnh cú nghiệm : 4 x 3 ; 0 < x 1
2 (cos x sin .cos )dx x x 2 (cos x 1 sinx)dx (2sin x 1 cosx) 2
2 2 2 2 2 2 2 0
0 0
b) 1đ I =
2 1 1
Bạn đang xem 9. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT