2. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
x 2 t
Qua M(2;3;0)
(d) : (d): (d) : y 3 t
+ VTCP a = n (1;1;2)
+ (P) P z 2t
a. 0,5đ Gọi
Khi đú : N d (P) N(1;2; 2)
b. 1,5đ + Tõm I(1; 2;3) , bỏn kớnh R = 6
+ (Q) .. (P) nờn (Q) : x y 2z m 0 (m 1)
m 1 (l)
|1 2 6 m |
d(I;(Q)) R 6 | 5 m | 6
m 11
6
+ (S) tiếp xỳc (Q)
Vậy mặt phẳng cần tỡm cú phương trỡnh (Q) : x y 2z 11 0
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
z 1 i z 2 r
1 2 1 2 3
cos , sin
2 2 4
2 2
3 3
z 2(cos isin )
4 4
Vậy :
ĐỀ 5
( Thời gian làm bài 150 phỳt )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
y x 3
x 2
Cho hàm số
cú đồ thị (C)
a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C).
b. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của
hàm số đó cho tại hai điểm phõn biệt .
Cõu II ( 3,0 điểm )
ln (1 sin )2 2
a. Giải bất phương trỡnh
e log (x
2 3x) 0
2x x
(1 sin )cos dx
b. Tớnh tỡch phõn : I =
0xy e
e e trờn đoạn [ln2 ; ln4] .
c. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số
Cõu III ( 1,0 điểm )
Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc đều ABC.A’B’C’ cú tất cà cỏc cạnh đều bằng a .Tớnh thể tớch
của hỡnh lăng trụ và diện tớch của mặt cầu ngoại tiếp hỡnh lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú .
Bạn đang xem 2. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT