2120A. K 0 .L 0 = K L 1 + K 2 .L 2 . B.LLLLK010022

1 .

2

1

0

A. k 0 .l 0 = k 1 .l 1 + k 2 .l 2 . B.

l

k

Cõu 19. Cú thể phỏt nào sau đõy là sai khi núi về chuyển động thẳng đều

A. Vận tốc trung bỡnh bằng vận tốc tức thời trờn đoạn đường bất kỳ.

B. Phương trỡnh chuyển động là một hàm số bậc nhất theo thời gian

C. Vận tốc tức thời là một hằng số

D. Vận tốc trung bỡnh khụng đổi.

Cõu 20. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng.

A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tỏc dụng của vật này lờn vật khỏc, kết quả là gõy ra gia tốc cho vật

hoặc làm cho vật biến dạng.

B. Độ lớn của hợp lực bằng tổng đại số độ lớn của cỏc lực tỏc dụng lờn cựng một vật.

C. Lực là nguyờn nhõn duy trỡ cỏc chuyển động

D. Lực là nguyờn nhõn gõy ra chuyển động.

Cõu 21. Một vật cú khối lượng 100g treo vào lũ xo cú độ cứng k = 0,5N/cm, tại nơi cú gia tốc trọng trường

g = 10m/s 2 . Độ gión của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là.

A. 4cm. B. 2cm. C. 5cm. D. 1cm.

Cõu 22. Cho biết khối lượng Trỏi Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Mặt

Trăng chỉ bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Trỏi Đất. Tớnh tỉ số của bỏn kớnh Mặt Trăng với bỏn kớnh

Trỏi Đất.

A. 0,54. B. 0,27. C. 0,18. D. 0,32.

Cõu 23. Tỡm phỏt biểu SAI sau đõy về lực ma sỏt trượt.

A. Lực ma sỏt trượt cú độ lớn tỉ lệ với ỏp lực ở mặt tiếp xỳc.

B. Lực ma sỏt trượt luụn cản lại chuyển động của vật bị tỏc dụng.

C. Lực ma sỏt trượt chỉ xuất hiện khi cú chuyển động trượt giữa hai vật.

D. Lực ma sỏt trượt cú chiều ngược lại chuyển động của vật.

Cõu 24. Xét vật rắn quay quanh trục cố định. Giả sử trong thời gian t vật cú gia tốc gúc  1 và cuối thời

gian này vật cú vận tốc gúc tăng   . Trong thời gian t kế tiếp vật rắn cú gia tốc gúc  2 và cuối thời gian

này vận tốc gúc tăng thờm   =   . So sỏnh hai gia tốc gúc ta cú kết quả nào?

A.  2 =  1 . B. khụng đủ yếu tố để so sỏnh.

C.  2 <  1 . D.  2 >  1 .

Cõu 25. Một dõy nhẹ khụng gión treo quả cầu nhỏ khối lượng m. Quay dõy ở điểm mỳt sao cho quả cầu

chuyển động trũn trong một mặt phẳng thẳng đứng. Độ lớn lực căng của dõy tại thời điểm cao nhất cú biểu

thức.

mv 2

+ mg.

- mg. C.

. D.

A. mv 2 - mg. B.

Cõu 26. Một vật chịu tỏc dụng của một lực cú độ lớn 10N theo hướng hợp với hướng chuyển động một gúc

60 0 . Lực gõy ra gia tốc chuyển động là.

A. 5N. B. 5 3 N. C. 15N D. 10N.

Cõu 27. Trong hỡnh những người làm xiếc đi trờn dõy căng ngang giữa hai toà nhà cao ốc. Trạng thỏi của

người làm xiếc là trạng thỏi nào?

A. Khụng cõn bằng vỡ người này chuyển động. B. Cõn bằng phiếm định.

C. Cõn bằng khụng bền. D. Cõn bằng bền.

Cõu 28. Kể từ lỳc bắt đầu quay, vật rắn cú gia tốc  1 khụng đổi; cuối gúc quay   vận tốc gúc tăng thờm

 . So

2

 =

 . Sau đú vật cú gia tốc gúc khụng đổi

 2 và cuối gúc quay   kế tiếp, vận tốc gúc tăng

sỏnh  1 và  2 ta cú kết quả nào?

 =