A.2AAA  . D. A 1 + A 2 .AA . B. . C. 221 A1212 CÕU 12. MỘT VẬT R...

1 .

A.

2

a

a  . D. a 1 + a 2 .

 . B.

 . C. 2

1 a

1

Cõu 12. Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc gúc khụng đổi. Tốc độ gúc của vật rắn biến

thiờn từ 60 vũng/phỳt đến 780 vũng/phỳt trong 2 phỳt. Gia tốc gúc của chuyển động là bao nhiờu?

 rad/s 2 . D.

 rad/s 2 . B.

 rad/s 2 .

 rad/s 2 . C.

A. 3

12

5

2

Cõu 13. Một vật khối lượng m được nộm ngang với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua lực cản của khụng khớ. Khi sắp

chạm đất vộc tơ vận tốc cú phương nghiờng 45 0 với phương nằm ngang. Độ biến thiờn động năng của vật cú

biểu thức nào?

1 mv 0 2 . B. -

1 mv 0 2. C. 0 D. mv 0 2 .

A. 2

Cõu 14. Vật khối lượng m được nộm ngang từ độ cao h, với vận tốc đầu v 0 . Lực cản của khụng khớ khụng

đỏng kể. Lỳc vật chạm đất thỡ độ biến thiờn động lượng của vật cú độ lớn cho bởi biểu thức nào sau đõy.

1 mv 0 . C. m 2 gh . D. 2mv 0 .

A. mv 0 . B. 2

Cõu 15. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định cú phương trỡnh.  = -2(t - 1) + 3 (rad. s) . (t 1s).

Ta suy ra được kết luận nào sau đõy.

A. vật rắn quay biến đổi đều. B. ở thời điểm t = 2,5s thỡ vật rắn dừng lại.

C. vật rắn bắt đầu quay từ thời điểm t = 1s. D. vật rắn quay ngược chiều dương.

Cõu 16. Lực hỳt của Trỏi Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N .Tỡm h ?

A. 3R. B. 4R. C. 9R. D. 2R.

Cõu 17. Vật khối lượng m = 1kg được kộo chuyển động ngang bởi lực F hợp gúc  = 30 0 với phương

ngang, độ lớn F = 2N. Sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi được quóng đường 1,66m. Cho g = m/s 2 ,

3 = 1,73. Tớnh hệ số ma sỏt trượt  giữa vật và sàn.

A. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2.

Cõu 18. Một con lắc đơn chiều dài l được giữ một đầu cố định tại O. Nõng con lắc lờn tới điểm A cú độ cao

h so với vị trớ cõn bằng rồi thả tự do. Sau khi qua vị trớ cõn bằng, dõy vướng vào một đinh ở điểm B cú độ

cao h > h. Hỏi con lắc sẽ tiếp tục chuyển động và dừng ở độ cao bằng bao nhiờu? Bỏ qua mọi lực cản.

A. h  . B. h + h . C. h - h . D. h.

Cõu 19. Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ. Biết trong giõy thứ 4 đi được 8m.

Hỏi từ giõy thứ nhất đến giõy thứ 6 nú đi được quóng đường bao nhiờu?

A. 45m. B. 48m. C. 32m. D. 41,1m.

Cõu 20. Mụmen quỏn tớnh của vành trũn khối lượng m, bỏn kớnh R cú biểu thức nào?

2 mR 2 . B.

3 mR 2 . C.

1 mR 2 . D. mR 2 .

A. 5

Cõu 21. Một vật cú khối lượng 100g treo vào lũ xo cú độ cứng k = 0,5N/cm, tại nơi cú gia tốc trọng trường

g = 10m/s 2 . Độ gión của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là.

A. 2cm. B. 4cm. C. 1cm. D. 5cm.

Cõu 22. Một ụtụ khối lượng 2 tấn chuyển động qua một cầu vượt với vận tốc khụng đổi 36km/h. Cầu cú

dạng một cung trũn bỏn kớnh 100m, lấy g = 9,8m/s 2 . Bỏ qua ma sỏt. Tỷ số giữa ỏp lực của ụtụ đố lờn mặt

cầu và trọng lượng của ụtụ khi nú lờn đến điểm cao nhất là.

A. 0,98. B. 0,089. C. 0,89. D. 0,098.

Cõu 23. Một lũ xo cú độ cứng k = 50N/m. Chiều dài tự nhiờn của lũ xo l 0 = 50cm. Treo một vật 200g vào

một đầu lũ xo rồi đặt vật đú trờn một mặt nghiờng sao cho lũ xo nằm dọc theo mặt nghiờng, đầu cũn lại của

lũ xo được gắn vào giỏ ở đỉnh của mặt phẳng nghiờng. Biết mặt phẳng nghiờng làm với mặt phẳng ngang

gúc  = 30 0 . Hệ nằm cõn bằng. Chiều dài của lũ xo khi đú là:

A. 50cm. B. 52cm. C. 30cm. D. 48cm.

Cõu 24. Cho biết khối lượng Trỏi Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Mặt

Trăng chỉ bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Trỏi Đất. Tớnh tỉ số của bỏn kớnh Mặt Trăng với bỏn kớnh

Trỏi Đất.

A. 0,32. B. 0,27. C. 0,54. D. 0,18.

Cõu 25. Hai vật khối lượng m 1 = 1,5 kg và m 2 = 1kg được nối với nhau bằng một sợi dõy nhẹ, khụng gión

vắt qua một rũng rọc cú trục quay nằm ngang và gắn cố định vào mộp sàn. Rũng rọc coi như đĩa đặc đồng

chất cú khối lượng m 0 = 3kg. Hệ số ma sỏt giữa vật m 2 và mặt phẳng nghiờng là:  = 0,23, lấy g = 10m/s 2 .

Gúc hợp bởi mặt phẳng nghiờng là 30 0 . Xỏc định gia tốc của vật m 1 và m 2 .

m 2

m 1

A. 2m/s 2 . B. 2,5m/s 2 . C. 4,2m/s 2 . D. 3m/s 2 .

Cõu 26. Một vật rắn chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xét góc quay  của vật từ lúc bắt đầu

1 gúc quay đầu tiờn. Thời

quay. Đặt t 1 và

4

1 lần lượt là thời gian quay và vận tốc gúc tức thời của vật cuối

gian vật quay hết 3/4 gúc quay cũn lại cũn lại tớnh theo t 1 cú biểu thức nào?

t 1

. D. 2t 1 .

A. 0,25t 1 . B. t 1 . C.

Cõu 27. Một vật rắn chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Do cú ma sỏt nờn phương trỡnh

t + 3 (rad/s 2 ). Tớnh gúc quay của vật trong 4s đầu tiờn kể từ lỳc bắt đầu xột

của vận tốc gúc là:

 = -

chuyển động.

A. 10rad. B. 20rad. C. 15rad. D. 5rad.

Cõu 28. Một vật đặt trờn mặt phẳng nghiờng gúc  so với mặt phẳng ngang. Để vật trượt nhanh dần đều

trờn đú với hệ số ma sỏt là  thỡ.

A. sin  >  . B. costan  >  . C. cos  >  . D. tan  >  .

Cõu 29. Con lắc lũ xo treo thẳng đứng có khối lợng m, độ cứng k. Chọn mốc thế năng đàn hồi ứng với chiều

dài tự nhiờn l 0 của lũ xo thỡ thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trớ cao nhất cỏch vị trớ cõn bằng một đoạn A

cú thể có biểu thức nào sau. ( l là độ biến dạng lũ xo ở vị trớ cõn bằng v à A >  l )

1 k(A +

1 kA 2 .

1 k

1 k(A -

l 2 . C.

l) 2 . D.

l) 2 . B.

Cõu 30. Một vật chịu tỏc dụng của một lực cú độ lớn 10N theo hướng hợp với hướng chuyển động một gúc

60 0 . Lực gõy ra gia tốc chuyển động là.

A. 5 3 N. B. 15N C. 5N. D. 10N.

Cõu 31. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trạng thỏi nghỉ. Biết giõy thứ hai quay

được 5 vũng. Hỏi giõy thứ 9 nú quay được bao nhiờu vũng?

A. 40,5. B. 38,5. C. 30. D. 28,3.

Cõu 32. Chọn cõu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thỡ nú.

A. Cú gia tốc khụng đổi.

B. Chỉ cú thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.

C. Cú gia tốc trung bỡnh khụng đổi.

D. Cú thể lỳc đầu chuyển động chậm dần đều sau đú chuyển động nhanh dần đều

Cõu 33. Một lũ xo cú chiều dài tự nhiờn l 0 và độ cứng k 0 được cắt làm hai đoạn cú chiều dài l 1 và l 2 . Đặt k 1 ,

k 2 là cỏc độ cứng của hai đoạn này. H ệ thức nào sau đõy là đựng.

k

k =

k . D. k 0 .l 0 = k 1 .l 1 + k 2 .l 2 .

l

l . B. k 1 .l 1 = k 2 .l 2 = k 0 .l 0 C.