A. A 1 + A 2 . B.2A  . D.AAAA . . C. 21 A21122 CÕU 2. MỘT VẬT RẮ...

1 .

A. a 1 + a 2 . B.

2

a  . D.

a

 .

 . C. 2

1 a

1

Cõu 2. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc gúc  > 0, vận tốc gúc ban đầu

 0 > 0. Cỏch thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động quay trở thành chậm dần đều?

A. Giữ nguyờn chiều quay dương nhưng tạo ra gia tốc gúc  < 0.

B. Làm triệt tiờu gia tốc gúc (  = 0).

C. Đổi chiều quay dương để cú gia tốc gúc  < 0.

D. Làm cho  = const.

Cõu 3. Cú thể phỏt nào sau đõy là sai khi núi về chuyển động thẳng đều

A. Vận tốc trung bỡnh khụng đổi.

B. Phương trỡnh chuyển động là một hàm số bậc nhất theo thời gian

C. Vận tốc trung bỡnh bằng vận tốc tức thời trờn đoạn đường bất kỳ.

D. Vận tốc tức thời là một hằng số

Cõu 4. Một con lắc đơn chiều dài l được giữ một đầu cố định tại O. Nõng con lắc lờn tới điểm A cú độ cao h

so với vị trớ cõn bằng rồi thả tự do. Sau khi qua vị trớ cõn bằng, dõy vướng vào một đinh ở điểm B cú độ cao

h > h. Hỏi con lắc sẽ tiếp tục chuyển động và dừng ở độ cao bằng bao nhiờu? Bỏ qua mọi lực cản.

A. h + h . B. h - h . C. h  . D. h.

Cõu 5. Cho biết khối lượng Trỏi Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Mặt

Trăng chỉ bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Trỏi Đất. Tớnh tỉ số của bỏn kớnh Mặt Trăng với bỏn kớnh

Trỏi Đất.

A. 0,32. B. 0,54. C. 0,27. D. 0,18.

Cõu 6. Vật khối lượng m = 1kg được kộo chuyển động ngang bởi lực F hợp gúc  = 30 0 với phương

ngang, độ lớn F = 2N. Sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi được quóng đường 1,66m. Cho g = m/s 2 ,

3 = 1,73. Tớnh hệ số ma sỏt trượt  giữa vật và sàn.

A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1.

Cõu 7. Hai vật khối lượng m 1 = 1,5 kg và m 2 = 1kg được nối với nhau bằng một sợi dõy nhẹ, khụng gión vắt

qua một rũng rọc cú trục quay nằm ngang và gắn cố định vào mộp sàn. Rũng rọc coi như đĩa đặc đồng chất

cú khối lượng m 0 = 3kg. Hệ số ma sỏt giữa vật m 2 và mặt phẳng nghiờng là:  = 0,23, lấy g = 10m/s 2 . Gúc

hợp bởi mặt phẳng nghiờng là 30 0 . Xỏc định gia tốc của vật m 1 và m 2 .

m 2

m 1

A. 3m/s 2 . B. 4,2m/s 2 . C. 2m/s 2 . D. 2,5m/s 2 .

Cõu 8. Chọn cõu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thỡ nú.

A. Cú gia tốc khụng đổi.

B. Chỉ cú thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.

C. Cú thể lỳc đầu chuyển động chậm dần đều sau đú chuyển động nhanh dần đều

D. Cú gia tốc trung bỡnh khụng đổi.

Cõu 9. Một vật rắn chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Do cú ma sỏt nờn phương trỡnh

t + 3 (rad/s 2 ). Tớnh gúc quay của vật trong 4s đầu tiờn kể từ lỳc bắt đầu xột

của vận tốc gúc là:

4

 = -

chuyển động.

A. 20rad. B. 10rad. C. 5rad. D. 15rad.

Cõu 10. Trong hỡnh những người làm xiếc đi trờn dõy căng ngang giữa hai toà nhà cao ốc. Trạng thỏi của

người làm xiếc là trạng thỏi nào?

A. Cõn bằng khụng bền. B. Cõn bằng phiếm định.

C. Khụng cõn bằng vỡ người này chuyển động. D. Cõn bằng bền.

Cõu 11. Một dõy nhẹ khụng gión treo quả cầu nhỏ khối lượng m. Quay dõy ở điểm mỳt sao cho quả cầu

chuyển động trũn trong một mặt phẳng thẳng đứng. Độ lớn lực căng của dõy tại thời điểm cao nhất cú biểu

thức.

mv 2

. B. mv 2 - mg. C.

- mg.

+ mg. D.

A. l

l

Cõu 12. Cú một số tấm gỗ giống nhau được chồng lờn nhau. Hệ số ma sỏt trượt giữa hai tấm gỗ là như

nhau. Lập tỷ số giữa cỏc lực kộo vừa đủ phải tỏc dụng để rỳt tấm trờn cựng và tấm thứ n từ trờn xuống ra

khỏi chồng gỗ.

1

A. 2n-1. B.

2

nC. 2 1

n  . D. 2n+1.

Cõu 13. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định cú phương trỡnh.  = -2(t - 1) + 3 (rad. s) . (t 1s).

Ta suy ra được kết luận nào sau đõy.

A. vật rắn bắt đầu quay từ thời điểm t = 1s. B. vật rắn quay biến đổi đều.

C. ở thời điểm t = 2,5s thỡ vật rắn dừng lại. D. vật rắn quay ngược chiều dương.

Cõu 14. Kể từ lỳc bắt đầu quay, vật rắn cú gia tốc  1 khụng đổi; cuối gúc quay   vận tốc gúc tăng thờm

 . So

 . Sau đú vật cú gia tốc gúc khụng đổi

 =

 2 và cuối gúc quay   kế tiếp, vận tốc gúc tăng

sỏnh  1 và  2 ta cú kết quả nào?

 =