2A.LLLKL02001 CÕU 16. PHỎT BIỂU NÀO SAU ĐÕY KHỤNG ĐỲNG.A. LỰC QUỎN...

1 .

2

A.

l

k

0

1

Cõu 16. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng.

A. Lực quỏn tớnh chỉ xuất hiện trong hệ quy chiếu chuyển động cú gia tốc.

B. Lực quỏn tớnh luụn cú hướng ngược với hướng của gia tốc của hệ quy chiếu.

C. Lực quỏn tớnh cú độ lớn bằng tớch giữa khối lượng và gia tốc của vật.

D. Lực quỏn tớnh xuất hiện trong mọi hệ quy chiếu quỏn tớnh.

Cõu 17. Một bỡnh chứa khớ hiđrụ nộn, thể tớch 10 lớt, nhiệt độ 7 0 C, ỏp suất 50atm. Khi nung núng bỡnh, vỡ

bỡnh hở nờn một phần khớ thoỏt ra. Phần khớ cũn lại cú nhiệt độ 17 0 C cũn ỏp suất vẫn như cũ. Tớnh khối

lượng hiđrụ đó thoỏt ra.

A. 1,57g. B. 1,7g. C. 1,47g. D. 1,3g.

Cõu 18. Một thanh đồng chất MN cú khối lượng m chiều dài l được bắt bản lề vào sàn. Thanh được giữ

thẳng đứng. Vào một lỳc nào đú, thanh được buụng tự do và quay khụng ma sỏt quanh bản lề nằm ngang.

động năng của thanh lỳc chạm vào sàn cú biểu thức nào?

2 mgl. D.

1 mgl.

1 mgl. B.

1 mgl. C.

A. 3

3

2

4

Cõu 19. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trạng thỏi nghỉ. Biết giõy thứ hai quay

được 5 vũng. Hỏi giõy thứ 9 nú quay được bao nhiờu vũng?

A. 38,5. B. 30. C. 40,5. D. 28,3.

Cõu 20. Vật khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lũ xo nhẹ. Lũ xo cú chiều dài ban đầu l 0 = 30cm và độ

cứng k = 3 N/cm. Người ta cho vật và lũ xo quay trũn đều trờn một mặt sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi

qua đầu kia của lũ xo. Tớnh số vũng quay trong 1 phỳt để lũ xo gión ra x = 5 cm.

A. 466v/p. B. 46v/p. C. 28v/p. D. 280v/p.

Cõu 21. Phương trỡnh nào sau đõy khụng phải là phương trỡnh của định luật Bụi-lơ - Ma- ri-ốt?

V . B.

p . C. p 1 V 1 = p 2 V 2 . D. pV = const.

p =

p =

V

p

Cõu 22. Lực hỳt của Trỏi Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N .Tỡm h ?

A. 9R. B. 4R. C. 3R. D. 2R.

Cõu 23. Một mỏy bay đỏp xuống đường băng với tốc độ 50m/s và giữ nguyờn tốc độ này một thời gian cho

đến khi cỏc bỏnh xe lăn đều (khụng trượt). Bỏnh xe cú bỏn kớnh 1,25m và lăn đều sau 0,48s kể từ khi tiếp

đất. Bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh 110 kg.m 2 . Tớnh độ lớn của lực ma sỏt giữa bỏnh xe và đường băng (tớnh

trũn với 2 chữ số cú nghĩa)

A. 73000N. B. 730N. C. 7300N. D. 73N.

Cõu 24. Một lũ xo cú độ cứng k = 50N/m. Chiều dài tự nhiờn của lũ xo l 0 = 50cm. Treo một vật 200g vào

một đầu lũ xo rồi đặt vật đú trờn một mặt nghiờng sao cho lũ xo nằm dọc theo mặt nghiờng, đầu cũn lại của

lũ xo được gắn vào giỏ ở đỉnh của mặt phẳng nghiờng. Biết mặt phẳng nghiờng làm với mặt phẳng ngang

gúc  = 30 0 . Hệ nằm cõn bằng. Chiều dài của lũ xo khi đú là:

A. 52cm. B. 48cm. C. 50cm. D. 30cm.

Cõu 25. Vật khối lượng m được nộm ngang từ độ cao h, với vận tốc đầu v 0 . Lực cản của khụng khớ khụng

đỏng kể. Lỳc vật chạm đất thỡ độ biến thiờn động lượng của vật cú độ lớn cho bởi biểu thức nào sau đõy.

1 mv 0 . C. 2mv 0 . D. mv 0 .

A. m 2 gh . B.

Cõu 26. Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc gúc khụng đổi. Tốc độ gúc của vật rắn biến

thiờn từ 60 vũng/phỳt đến 780 vũng/phỳt trong 2 phỳt. Gia tốc gúc của chuyển động là bao nhiờu?

 rad/s 2 . B.

 rad/s 2 . C.

 rad/s 2 . D.

 rad/s 2 .

A. 2

12

5

Cõu 27. Hai vật rơi tự do, vật thứ nhất rơi đến đất trong khoảng thời gian gấp đụi so với vật thứ 2. Gọi h 1 ,

h 2 . v 1 , v 2 lần lượt là độ cao ban đầu và vận tốc lỳc chạm đất của hai vật thỡ.

A. h 1 = h 2 ; v 1 = 3v 2 . B. h 1 = 4h 2 ; v 1 = 2v 2 C. h 1 = 2h 2 ; v 1 = 2v 2 D. h 1 = 3h 2 ; v 1 = v 2 .

Cõu 28. Từ đỏy cỏc hồ ao thường cú những bọt khớ hỡnh cầu trồi lờn, càng gần mặt nước càng nở to ra. Hỏi

ở độ sõu nào thỡ thể tớch của bọt khớ chỉ bằng 9/10 thể tớch của nú khi tới mặt nước

Cho biết ỏp suất khụng khớ p 0 = 76 cmHg, nhiệt độ của nước khụng đổi theo độ sõu. Khối lượng riờng của

Thuỷ ngõn là 13,6.10 3 kg/m 3 .

A. 115m. B. 1,15m. C. 0,115m. D. 11,5m.

Cõu 29. Xét vật rắn quay quanh trục cố định. Giả sử trong thời gian t vật cú gia tốc gúc  1 và cuối thời

gian này vật cú vận tốc gúc tăng   . Trong thời gian t kế tiếp vật rắn cú gia tốc gúc  2 và cuối thời gian

này vận tốc gúc tăng thờm   =   . So sỏnh hai gia tốc gúc ta cú kết quả nào?

A.  2 >  1 . B. khụng đủ yếu tố để so sỏnh.

C.  2 <  1 . D.  2 =  1 .

Cõu 30. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng.

A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tỏc dụng của vật này lờn vật khỏc, kết quả là gõy ra gia tốc cho vật

hoặc làm cho vật biến dạng.

B. Độ lớn của hợp lực bằng tổng đại số độ lớn của cỏc lực tỏc dụng lờn cựng một vật.

C. Lực là nguyờn nhõn duy trỡ cỏc chuyển động

D. Lực là nguyờn nhõn gõy ra chuyển động.

Cõu 31. Một vật khối lượng m được nộm ngang với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua lực cản của khụng khớ. Khi sắp

chạm đất vộc tơ vận tốc cú phương nghiờng 45 0 với phương nằm ngang. Độ biến thiờn động năng của vật cú

biểu thức nào?

1 mv 0 2. C.

1 mv 0 2 . D. mv 0 2 .

A. 0 B. -

Cõu 32. Một vật chịu tỏc dụng của một lực cú độ lớn 10N theo hướng hợp với hướng chuyển động một gúc

60 0 . Lực gõy ra gia tốc chuyển động là.

A. 15N B. 5N. C. 10N. D. 5 3 N.

Cõu 33. Một vệ tinh phải cú chu kỳ quay là bao nhiờu để nú trở thành vệ tinh địa tĩnh của Trỏi Đất (Vệ tinh

địa tĩnh là vệ tinh được coi là đứng yờn so với trỏi đất).

A. 24 giờ. B. 12 giờ. C. 48 giờ. D. 36 giờ.

Cõu 34. Một vật rắn chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xét góc quay  của vật từ lúc bắt đầu

1 gúc quay đầu tiờn. Thời

quay. Đặt t 1 và

1 lần lượt là thời gian quay và vận tốc gúc tức thời của vật cuối

gian vật quay hết 3/4 gúc quay cũn lại cũn lại tớnh theo t 1 cú biểu thức nào?

t 1

.

A. 0,25t 1 . B. t 1 . C. 2t 1 . D.

Cõu 35. Nộm một vật khối lượng m từ một độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy trở lờn tới độ cao h = 3/2h. Bỏ qua mất mỏt năng lượng khi vật chạm đỏt. Vận tốc nộm ban đầu phải cú

giỏ trị là:

A. 2 gh . B. gh . C. 5 gh . D. 3 gh .

Cõu 36. Một đĩa trũn đồng chất chịu tỏc dụng của một lực cú mụmen đối với trục của đĩa là M. Đĩa bắt đầu

quay từ trạng thỏi nằm yờn và đạt tốc độ gúc  sau thời gian t . Gắn vào đĩa thứ nhất này một đĩa thứ 2

giống hệt. Lực tỏc dụng vẫn cú mụmen khụng đổi là M đối với trục quay. Hệ hai đĩa gắn với nhau cú tốc độ

gúc nào sau cựng thời gian t kể từ lỳc bắt đầu quay:

 . D.

 . B. 2

 . C.

 .

Cõu 37. Một bỡnh thuỷ tinh chứa một khối khớ ở 15 0 C. Hỏi ỏp suất khớ sẽ giảm đi bao nhiờu lần nếu 40% khớ

thoỏt ra khỏi bỡnh cầu đồng thời nhiệt độ giảm đến 8 0 C.

A. 1,3. B. 1,5. C. 1,7. D. 1,1.

Cõu 38. Một khối cầu đồng chất khối lượng m, lăn khụng trượt từ trạng thỏi đang nằm yờn xuống một dốc

nghiờng. khối tõm của khối cầu giảm độ cao đoạn h. Động năng của khối cầu ở chõn dốc cú biểu thức nào?

mgh . B.

mgh . C.

mgh . D. mgh.

A. 4

Cõu 39. Cú một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc gúc  0 thỡ tăng tốc với gia tốc 

khụng đổi. Sau thời gian t từ lỳc tăng tốc, vận tốc gúc tăng thờm   . Sau thời gian t kế tiếp, vận tốc gúc

tăng thờm   . So sỏnh   và   . ta cú kết quả nào?

A.   =   . B.   >   .

C.    <   . D. khụng đủ yếu tố để so sỏnh

Cõu 40. Bi (1) chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 đến va chạm vào bi (2) đang nằm yờn. Sau va chạm bi

(1) nằm yờn, bi (2) chuyển động theo hướng của bi (1) với cựng vận tốc v 0 . Tỉ số cỏc khối lượng của hai bi

là.

m = 2. B. 2

m =

m = 1. D.

1

m