12A.LLLLK21000 CÕU 34. PHỎT BIỂU NÀO SAU ĐÕY KHỤNG ĐỲNG.A. LỰC QUỎN...

1 .

1

2

A.

l

k

0

Cõu 34. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng.

A. Lực quỏn tớnh chỉ xuất hiện trong hệ quy chiếu chuyển động cú gia tốc.

B. Lực quỏn tớnh luụn cú hướng ngược với hướng của gia tốc của hệ quy chiếu.

C. Lực quỏn tớnh xuất hiện trong mọi hệ quy chiếu quỏn tớnh.

D. Lực quỏn tớnh cú độ lớn bằng tớch giữa khối lượng và gia tốc của vật.

Cõu 35. Một khối cầu đồng chất khối lượng m, lăn khụng trượt từ trạng thỏi đang nằm yờn xuống một dốc

nghiờng. khối tõm của khối cầu giảm độ cao đoạn h. Động năng của khối cầu ở chõn dốc cú biểu thức nào?

mgh . C.

mgh . D.

mgh .

A. mgh. B.

4

2

3

Cõu 36. Một dõy nhẹ khụng gión treo quả cầu nhỏ khối lượng m. Quay dõy ở điểm mỳt sao cho quả cầu

chuyển động trũn trong một mặt phẳng thẳng đứng. Độ lớn lực căng của dõy tại thời điểm cao nhất cú biểu

thức.

mv 2

- mg. C.

. D. mv 2 - mg.

+ mg. B.

A. l

Cõu 37. Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 thỡ chịu tỏc dụng của một lực F khụng đổi.

Vật sẽ chuyển động ra sao sau khi lực tỏc dụng.

A. thẳng nhanh dần đều B. trũn đều.

C. khụng xỏc định được vỡ thiếu yếu tố. D. thẳng chậm dần đều

Cõu 38. Từ đỏy cỏc hồ ao thường cú những bọt khớ hỡnh cầu trồi lờn, càng gần mặt nước càng nở to ra. Hỏi

ở độ sõu nào thỡ thể tớch của bọt khớ chỉ bằng 9/10 thể tớch của nú khi tới mặt nước

Cho biết ỏp suất khụng khớ p 0 = 76 cmHg, nhiệt độ của nước khụng đổi theo độ sõu. Khối lượng riờng của

Thuỷ ngõn là 13,6.10 3 kg/m 3 .

A. 1,15m. B. 11,5m. C. 0,115m. D. 115m.

Cõu 39. Một vật rắn quay quanh một trục cố định cú phương trỡnh:  = t 2 + 2t - 3 (rad/s). Tốc độ gúc trung

bỡnh trong khoảng thời gian t 1 = 1s đến t 2 = 3s là bao nhiờu?

A. 5 rad/s. B. 3 rad/s. C. 6 rad/s. D. 4 rad/s.

Cõu 40. Một vệ tinh phải cú chu kỳ quay là bao nhiờu để nú trở thành vệ tinh địa tĩnh của Trỏi Đất (Vệ tinh

địa tĩnh là vệ tinh được coi là đứng yờn so với trỏi đất).

A. 12 giờ. B. 48 giờ. C. 36 giờ. D. 24 giờ.

Cõu 41. Một lượng khớ được giam kớn trong một xilanh nhờ một pittụng. ở nhiệt độ 27 0 C thể tớch khớ là 2l.

Hỏi khi đun núng xilanh đến 100 0 C thỡ pittụng được nõng lờn một đoạn bằng bao nhiờu? Cho biết tiết diện

của pittụng là S = 150cm 2 , khụng cú ma sỏt giữa pittụng và xi lanh và pittụng vẫn ở trong xilanh.

A. 3,5mm. B. 3,25cm. C. 3,5cm. D. 3,25mm.

Cõu 42. Phương trỡnh nào sau đõy khụng phải là phương trỡnh của định luật Bụi-lơ - Ma- ri-ốt?

p =

V . D. pV = const.

p =

p . C.

A. p 1 V 1 = p 2 V 2 . B.

V

p

Cõu 43. Một thanh đồng chất MN cú khối lượng m chiều dài l được bắt bản lề vào sàn. Thanh được giữ

thẳng đứng. Vào một lỳc nào đú, thanh được buụng tự do và quay khụng ma sỏt quanh bản lề nằm ngang.

động năng của thanh lỳc chạm vào sàn cú biểu thức nào?

1 mgl. B. 2

1 mgl. C. 3

2 mgl. D. 4

1 mgl.

A. 3

Cõu 44. Trong hỡnh những người làm xiếc đi trờn dõy căng ngang giữa hai toà nhà cao ốc. Trạng thỏi của

người làm xiếc là trạng thỏi nào?

A. Khụng cõn bằng vỡ người này chuyển động. B. Cõn bằng bền.

C. Cõn bằng khụng bền. D. Cõn bằng phiếm định.

Cõu 45. Một bỡnh chứa khớ hiđrụ nộn, thể tớch 10 lớt, nhiệt độ 7 0 C, ỏp suất 50atm. Khi nung núng bỡnh, vỡ

bỡnh hở nờn một phần khớ thoỏt ra. Phần khớ cũn lại cú nhiệt độ 17 0 C cũn ỏp suất vẫn như cũ. Tớnh khối

lượng hiđrụ đó thoỏt ra.

A. 1,3g. B. 1,47g. C. 1,57g. D. 1,7g.

Cõu 46. Cú một số tấm gỗ giống nhau được chồng lờn nhau. Hệ số ma sỏt trượt giữa hai tấm gỗ là như

nhau. Lập tỷ số giữa cỏc lực kộo vừa đủ phải tỏc dụng để rỳt tấm trờn cựng và tấm thứ n từ trờn xuống ra

khỏi chồng gỗ.

1

A. 2n-1. B.

nC. 2 1

n  . D. 2n+1.

Cõu 47. Một mỏy bay đỏp xuống đường băng với tốc độ 50m/s và giữ nguyờn tốc độ này một thời gian cho

đến khi cỏc bỏnh xe lăn đều (khụng trượt). Bỏnh xe cú bỏn kớnh 1,25m và lăn đều sau 0,48s kể từ khi tiếp

đất. Bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh 110 kg.m 2 . Tớnh độ lớn của lực ma sỏt giữa bỏnh xe và đường băng (tớnh

trũn với 2 chữ số cú nghĩa)

A. 7300N. B. 73000N. C. 730N. D. 73N.

Cõu 48. Nộm một vật khối lượng m từ một độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy trở lờn tới độ cao h = 3/2h. Bỏ qua mất mỏt năng lượng khi vật chạm đỏt. Vận tốc nộm ban đầu phải cú

giỏ trị là:

A. 3 gh . B. gh . C. 5 gh . D. 2 gh .

Cõu 49. Một đĩa trũn đồng chất chịu tỏc dụng của một lực cú mụmen đối với trục của đĩa là M. Đĩa bắt đầu

quay từ trạng thỏi nằm yờn và đạt tốc độ gúc  sau thời gian t . Gắn vào đĩa thứ nhất này một đĩa thứ 2

giống hệt. Lực tỏc dụng vẫn cú mụmen khụng đổi là M đối với trục quay. Hệ hai đĩa gắn với nhau cú tốc độ

gúc nào sau cựng thời gian t kể từ lỳc bắt đầu quay:

 .

 . B.

A. 2

 . C. 2

 . D.

Cõu 50. Tỡm phỏt biểu SAI sau đõy về lực ma sỏt trượt.

A. Lực ma sỏt trượt cú chiều ngược lại chuyển động của vật.

B. Lực ma sỏt trượt chỉ xuất hiện khi cú chuyển động trượt giữa hai vật.

C. Lực ma sỏt trượt cú độ lớn tỉ lệ với ỏp lực ở mặt tiếp xỳc.

D. Lực ma sỏt trượt luụn cản lại chuyển động của vật bị tỏc dụng.

TRƯỜNG THPT Lấ XOAY ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 11

Kỳ thi khảo sỏt hố 2011 Mụn: Vật Lý

Thời gian: 90 phỳt (50 cõu trắc nghiệm)

Họ tờn học sinh: . . . .SBD: . . . .

Mó đề: 274

Cõu 1. Một vật khối lượng m được nộm ngang với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua lực cản của khụng khớ. Khi sắp

chạm đất vộc tơ vận tốc cú phương nghiờng 45 0 với phương nằm ngang. Độ biến thiờn động năng của vật cú

biểu thức nào?

1 mv 0 2 . B. -

1 mv 0 2. C. mv 0 2 . D. 0

Cõu 2. Bi (1) chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 đến va chạm vào bi (2) đang nằm yờn. Sau va chạm bi

(1) nằm yờn, bi (2) chuyển động theo hướng của bi (1) với cựng vận tốc v 0 . Tỉ số cỏc khối lượng của hai bi

là.

m = 1.

m =

m = 2. C. 2

m