QUỎN TỚNH CỦA MỘT VẬT LÀ

5,5

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Cõu 1: Quỏn tớnh của một vật là:

A. Tớnh chất giữ nguyờn vận tốc của vật. B. Tớnh chất giữ nguyờn quỹ đạo của vật.

C. Tớnh chất giữ nguyờn nhiệt độ của vật. D. Tớnh chất giữ nguyờn khối lượng của vật.

Cõu 2: Trong cỏc cõu cú chứa cụm từ “chuyển động” và “đứng yờn” sau đõy, cõu nào là đỳng?

A. Một vật được xem là chuyển động với vật này, thỡ khụng thể đứng yờn so với vật khỏc.

B. Một vật được xem là đứng yờn đối với vật này, thỡ chắc chắn nú sẽ chuyển động đối với

mọi vật khỏc.

C. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này, thỡ chắc chắn là đứng yờn so với mọi

vật khỏc.

D. Một vật cú thể chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yờn so với vật khỏc.

Cõu 3: Trong cỏc trường hợp sau đõy, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi? Chọn phương

ỏn đỳng

A. Khi cú hai lực tỏc dụng lờn vật và cõn bằng nhau.

B. Khi cú một lực tỏc dụng.

C. Khi khụng cú lực nào tỏc dụng lờn vật.

D. Khi cỏc lực tỏc dụng lờn vật cõn bằng nhau.

Cõu 4: Khi cú lực tỏc động lờn một vật thỡ:

A. Độ lớn vận tốc của vật luụn luụn giảm.

B. Độ lớn vận tốc của vật luụn luụn tăng.

C. Độ lớn vận tốc của vật cú thể tăng, giảm hoặc khụng đổi.

D. Độ lớn vận tốc của vật luụn luụn khụng đổi.

Cõu 5: Nếu trờn một đoạn đường, vật cú lỳc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyển động

đều thỡ chuyển động trờn cả đoạn đường được xem là chuyển động:

A. Nhanh dần. B. Khụng đều. C. Chậm dần. D. Đều.

Cõu 6: Múc lực kế vào một vật nặng đặt trờn mặt bàn rồi từ từ kộo lực kế theo phương nằm

ngang. Khi vật nặng cũn chưa chuyển động lực kế đó chỉ một giỏ trị nào đú. Tại sao mặc dự cú

lực kộo tỏc dụng lờn vật nặng nhưng vật vẫn đứng yờn? Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu trả

lời sau:

A. Giữa vật và mặt sàn cú xuất hiện lực ma sỏt nghỉ.

B. Giữa vật và mặt sàn cú xuất hiện lực ma sỏt trượt.

C. Giữa vật và mặt sàn cú xuất hiện lực ma sỏt lăn.

D. Vỡ vật quỏ nặng.

Cõu 7: Một vật cú khối lượng m = 4,5kg buộc vào một sợi dõy. Cần phải giữ dõy bằng một lực

bao nhiờu để vật cõn bằng?

A. F < 45N. B. F = 4,5N. C. F > 45N. D. F = 45N.

Cõu 8: Chiều của lực ma sỏt :

A. Cú thể cựng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

B. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sỏt chứ khụng phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.

C. Ngược chiều với chuyển động của vật.

D. Cựng chiều với chiều chuyển động của vật.

II. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm)