01A. K L 1 = K 2 .L 2 = K 0 .L 0 B. K 0 .L 0 = K L 1 + K 2 .L...

1 .

0

1

A. k 1 .l 1 = k 2 .l 2 = k 0 .l 0 B. k 0 .l 0 = k 1 .l 1 + k 2 .l 2 . C.

l

k

2

Cõu 24. Một vật rắn chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Do cú ma sỏt nờn phương trỡnh

t + 3 (rad/s 2 ). Tớnh gúc quay của vật trong 4s đầu tiờn kể từ lỳc bắt đầu xột

của vận tốc gúc là:

4

 = -

chuyển động.

A. 15rad. B. 10rad. C. 20rad. D. 5rad.

Cõu 25. Một bỡnh thuỷ tinh chứa một khối khớ ở 15 0 C. Hỏi ỏp suất khớ sẽ giảm đi bao nhiờu lần nếu 40% khớ

thoỏt ra khỏi bỡnh cầu đồng thời nhiệt độ giảm đến 8 0 C.

A. 1,5. B. 1,7. C. 1,1. D. 1,3.

Cõu 26. Cho biết khối lượng Trỏi Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Mặt

Trăng chỉ bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Trỏi Đất. Tớnh tỉ số của bỏn kớnh Mặt Trăng với bỏn kớnh

Trỏi Đất.

A. 0,27. B. 0,54. C. 0,32. D. 0,18.

Cõu 27. Một mỏy bay đỏp xuống đường băng với tốc độ 50m/s và giữ nguyờn tốc độ này một thời gian cho

đến khi cỏc bỏnh xe lăn đều (khụng trượt). Bỏnh xe cú bỏn kớnh 1,25m và lăn đều sau 0,48s kể từ khi tiếp

đất. Bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh 110 kg.m 2 . Tớnh độ lớn của lực ma sỏt giữa bỏnh xe và đường băng (tớnh

trũn với 2 chữ số cú nghĩa)

A. 7300N. B. 73000N. C. 73N. D. 730N.

Cõu 28. Một con lắc đơn chiều dài l được giữ một đầu cố định tại O. Nõng con lắc lờn tới điểm A cú độ cao

h so với vị trớ cõn bằng rồi thả tự do. Sau khi qua vị trớ cõn bằng, dõy vướng vào một đinh ở điểm B cú độ

cao h > h. Hỏi con lắc sẽ tiếp tục chuyển động và dừng ở độ cao bằng bao nhiờu? Bỏ qua mọi lực cản.

A. h - h . B. h + h . C. h  . D. h.

Cõu 29. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc gúc  > 0, vận tốc gúc ban đầu

 0 > 0. Cỏch thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động quay trở thành chậm dần đều?

A. Giữ nguyờn chiều quay dương nhưng tạo ra gia tốc gúc  < 0.

B. Làm triệt tiờu gia tốc gúc (  = 0).

C. Đổi chiều quay dương để cú gia tốc gúc  < 0.

D. Làm cho  = const.

Cõu 30. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng.

A. Lực quỏn tớnh luụn cú hướng ngược với hướng của gia tốc của hệ quy chiếu.

B. Lực quỏn tớnh cú độ lớn bằng tớch giữa khối lượng và gia tốc của vật.

C. Lực quỏn tớnh xuất hiện trong mọi hệ quy chiếu quỏn tớnh.

D. Lực quỏn tớnh chỉ xuất hiện trong hệ quy chiếu chuyển động cú gia tốc.

Cõu 31. Một bỡnh chứa khớ hiđrụ nộn, thể tớch 10 lớt, nhiệt độ 7 0 C, ỏp suất 50atm. Khi nung núng bỡnh, vỡ

bỡnh hở nờn một phần khớ thoỏt ra. Phần khớ cũn lại cú nhiệt độ 17 0 C cũn ỏp suất vẫn như cũ. Tớnh khối

lượng hiđrụ đó thoỏt ra.

A. 1,47g. B. 1,7g. C. 1,3g. D. 1,57g.

Cõu 32. Một vật rắn chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xét góc quay  của vật từ lúc bắt đầu

1 gúc quay đầu tiờn. Thời

quay. Đặt t 1 và

1 lần lượt là thời gian quay và vận tốc gúc tức thời của vật cuối

gian vật quay hết 3/4 gúc quay cũn lại cũn lại tớnh theo t 1 cú biểu thức nào?

t 1

. C. 2t 1 . D. 0,25t 1 .

A. t 1 . B.

2

Cõu 33. Một khối cầu đồng chất khối lượng m, lăn khụng trượt từ trạng thỏi đang nằm yờn xuống một dốc

nghiờng. khối tõm của khối cầu giảm độ cao đoạn h. Động năng của khối cầu ở chõn dốc cú biểu thức nào?

mgh . C. mgh. D.

mgh .

mgh . B.

A. 3

Cõu 34. Vật khối lượng m được nộm ngang từ độ cao h, với vận tốc đầu v 0 . Lực cản của khụng khớ khụng

đỏng kể. Lỳc vật chạm đất thỡ độ biến thiờn động lượng của vật cú độ lớn cho bởi biểu thức nào sau đõy.

1 mv 0 . C. m 2 gh . D. 2mv 0 .

A. mv 0 . B.

Cõu 35. Mụmen quỏn tớnh của vành trũn khối lượng m, bỏn kớnh R cú biểu thức nào?

1 mR 2 .

2 mR 2 . B. mR 2 . C.

3 mR 2 . D.

A. 5

5

Cõu 36. Vật khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lũ xo nhẹ. Lũ xo cú chiều dài ban đầu l 0 = 30cm và độ

cứng k = 3 N/cm. Người ta cho vật và lũ xo quay trũn đều trờn một mặt sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi

qua đầu kia của lũ xo. Tớnh số vũng quay trong 1 phỳt để lũ xo gión ra x = 5 cm.

A. 46v/p. B. 466v/p. C. 28v/p. D. 280v/p.

Cõu 37. Một vật khối lượng m được nộm ngang với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua lực cản của khụng khớ. Khi sắp

chạm đất vộc tơ vận tốc cú phương nghiờng 45 0 với phương nằm ngang. Độ biến thiờn động năng của vật cú

biểu thức nào?

1 mv 0 2. C. mv 0 2 . D.

1 mv 0 2 .

A. 0 B. -

Cõu 38. Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 thỡ chịu tỏc dụng của một lực F khụng đổi.

Vật sẽ chuyển động ra sao sau khi lực tỏc dụng.

A. trũn đều. B. khụng xỏc định được vỡ thiếu yếu tố.

C. thẳng chậm dần đều D. thẳng nhanh dần đều

Cõu 39. Hai vật khối lượng m 1 = 1,5 kg và m 2 = 1kg được nối với nhau bằng một sợi dõy nhẹ, khụng gión

vắt qua một rũng rọc cú trục quay nằm ngang và gắn cố định vào mộp sàn. Rũng rọc coi như đĩa đặc đồng

chất cú khối lượng m 0 = 3kg. Hệ số ma sỏt giữa vật m 2 và mặt phẳng nghiờng là:  = 0,23, lấy g = 10m/s 2 .

Gúc hợp bởi mặt phẳng nghiờng là 30 0 . Xỏc định gia tốc của vật m 1 và m 2 .

m 2

m 1

A. 3m/s 2 . B. 2m/s 2 . C. 2,5m/s 2 . D. 4,2m/s 2 .

Cõu 40. Một đĩa trũn đồng chất chịu tỏc dụng của một lực cú mụmen đối với trục của đĩa là M. Đĩa bắt đầu

quay từ trạng thỏi nằm yờn và đạt tốc độ gúc  sau thời gian t . Gắn vào đĩa thứ nhất này một đĩa thứ 2

giống hệt. Lực tỏc dụng vẫn cú mụmen khụng đổi là M đối với trục quay. Hệ hai đĩa gắn với nhau cú tốc độ

gúc nào sau cựng thời gian t kể từ lỳc bắt đầu quay:

 . D.

 .

A.  2 . B. 2

 . C.

Cõu 41. Trong hỡnh những người làm xiếc đi trờn dõy căng ngang giữa hai toà nhà cao ốc. Trạng thỏi của

người làm xiếc là trạng thỏi nào?

A. Khụng cõn bằng vỡ người này chuyển động. B. Cõn bằng phiếm định.

C. Cõn bằng bền. D. Cõn bằng khụng bền.

Cõu 42. Từ đỏy cỏc hồ ao thường cú những bọt khớ hỡnh cầu trồi lờn, càng gần mặt nước càng nở to ra. Hỏi

ở độ sõu nào thỡ thể tớch của bọt khớ chỉ bằng 9/10 thể tớch của nú khi tới mặt nước

Cho biết ỏp suất khụng khớ p 0 = 76 cmHg, nhiệt độ của nước khụng đổi theo độ sõu. Khối lượng riờng của

Thuỷ ngõn là 13,6.10 3 kg/m 3 .

A. 115m. B. 11,5m. C. 0,115m. D. 1,15m.

Cõu 43. Lực hỳt của Trỏi Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N .Tỡm h ?

A. 9R. B. 4R. C. 2R. D. 3R.

Cõu 44. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định cú phương trỡnh.  = -2(t - 1) + 3 (rad. s) . (t 1s).

Ta suy ra được kết luận nào sau đõy.

A. vật rắn bắt đầu quay từ thời điểm t = 1s. B. vật rắn quay ngược chiều dương.

C. ở thời điểm t = 2,5s thỡ vật rắn dừng lại. D. vật rắn quay biến đổi đều.

Cõu 45. Tỡm phỏt biểu SAI sau đõy về lực ma sỏt trượt.

A. Lực ma sỏt trượt cú độ lớn tỉ lệ với ỏp lực ở mặt tiếp xỳc.

B. Lực ma sỏt trượt chỉ xuất hiện khi cú chuyển động trượt giữa hai vật.

C. Lực ma sỏt trượt cú chiều ngược lại chuyển động của vật.

D. Lực ma sỏt trượt luụn cản lại chuyển động của vật bị tỏc dụng.

Cõu 46. Hai vật rơi tự do, vật thứ nhất rơi đến đất trong khoảng thời gian gấp đụi so với vật thứ 2. Gọi h 1 ,

h 2 . v 1 , v 2 lần lượt là độ cao ban đầu và vận tốc lỳc chạm đất của hai vật thỡ.

A. h 1 = h 2 ; v 1 = 3v 2 . B. h 1 = 2h 2 ; v 1 = 2v 2 C. h 1 = 4h 2 ; v 1 = 2v 2 D. h 1 = 3h 2 ; v 1 = v 2 .

Cõu 47. Một vật đặt trờn mặt phẳng nghiờng gúc  so với mặt phẳng ngang. Để vật trượt nhanh dần đều

trờn đú với hệ số ma sỏt là  thỡ.

A. cos  >  . B. tan  >  . C. costan  >  . D. sin  >  .

Cõu 48. Một thanh đồng chất MN cú khối lượng m chiều dài l được bắt bản lề vào sàn. Thanh được giữ

thẳng đứng. Vào một lỳc nào đú, thanh được buụng tự do và quay khụng ma sỏt quanh bản lề nằm ngang.

động năng của thanh lỳc chạm vào sàn cú biểu thức nào?

2 mgl. D.

1 mgl. B.

1 mgl.

1 mgl. C.

3

Cõu 49. Nộm một vật khối lượng m từ một độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy trở lờn tới độ cao h = 3/2h. Bỏ qua mất mỏt năng lượng khi vật chạm đỏt. Vận tốc nộm ban đầu phải cú

giỏ trị là:

A. 5 gh . B. gh . C. 3 gh . D. 2 gh .

Cõu 50. Một lực F cú độ lớn khụng đổi.

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 1 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 1 .

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 2 .

Nếu lực F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 3 = m 1 + m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được sẽ là.

a