2A.LLLLK10002 CÕU 49. MỘT ỤTỤ KHỐI LƯỢNG 2 TẤN CHUYỂN ĐỘNG QUA MỘT...

1 .

2

A.

l

k

1

0

Cõu 49. Một ụtụ khối lượng 2 tấn chuyển động qua một cầu vượt với vận tốc khụng đổi 36km/h. Cầu cú

dạng một cung trũn bỏn kớnh 100m, lấy g = 9,8m/s 2 . Bỏ qua ma sỏt. Tỷ số giữa ỏp lực của ụtụ đố lờn mặt

cầu và trọng lượng của ụtụ khi nú lờn đến điểm cao nhất là.

A. 0,089. B. 0,098. C. 0,98. D. 0,89.

Cõu 50. Lực hỳt của Trỏi Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N .Tỡm h ?

A. 2R. B. 4R. C. 9R. D. 3R.

TRƯỜNG THPT Lấ XOAY ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 11

Kỳ thi khảo sỏt hố 2011 Mụn: Vật Lý

Thời gian: 90 phỳt (50 cõu trắc nghiệm)

Họ tờn học sinh: . . . .SBD: . . . .

Mó đề: 172

Cõu 1. Con lắc lũ xo treo thẳng đứng có khối lợng m, độ cứng k. Chọn mốc thế năng đàn hồi ứng với chiều

dài tự nhiờn l 0 của lũ xo thỡ thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trớ cao nhất cỏch vị trớ cõn bằng một đoạn A

cú thể có biểu thức nào sau. ( l là độ biến dạng lũ xo ở vị trớ cõn bằng v à A >  l )

1 k

1 k(A +

1 k(A -

1 kA 2 . C.

A. 2

2

l 2 . D.

l) 2 . B.

l) 2 .

Cõu 2. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng.

A. Lực quỏn tớnh chỉ xuất hiện trong hệ quy chiếu chuyển động cú gia tốc.

B. Lực quỏn tớnh luụn cú hướng ngược với hướng của gia tốc của hệ quy chiếu.

C. Lực quỏn tớnh cú độ lớn bằng tớch giữa khối lượng và gia tốc của vật.

D. Lực quỏn tớnh xuất hiện trong mọi hệ quy chiếu quỏn tớnh.

Cõu 3. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định cú phương trỡnh.  = -2(t - 1) + 3 (rad. s) . (t 1s).

Ta suy ra được kết luận nào sau đõy.

A. vật rắn quay biến đổi đều. B. vật rắn bắt đầu quay từ thời điểm t = 1s.

C. vật rắn quay ngược chiều dương. D. ở thời điểm t = 2,5s thỡ vật rắn dừng lại.

Cõu 4. Hai vật khối lượng m 1 = 1,5 kg và m 2 = 1kg được nối với nhau bằng một sợi dõy nhẹ, khụng gión vắt

qua một rũng rọc cú trục quay nằm ngang và gắn cố định vào mộp sàn. Rũng rọc coi như đĩa đặc đồng chất

cú khối lượng m 0 = 3kg. Hệ số ma sỏt giữa vật m 2 và mặt phẳng nghiờng là:  = 0,23, lấy g = 10m/s 2 . Gúc

hợp bởi mặt phẳng nghiờng là 30 0 . Xỏc định gia tốc của vật m 1 và m 2 .

m 2

m 1

A. 3m/s 2 . B. 4,2m/s 2 . C. 2m/s 2 . D. 2,5m/s 2 .

Cõu 5. Một thanh đồng chất MN cú khối lượng m chiều dài l được bắt bản lề vào sàn. Thanh được giữ

thẳng đứng. Vào một lỳc nào đú, thanh được buụng tự do và quay khụng ma sỏt quanh bản lề nằm ngang.

động năng của thanh lỳc chạm vào sàn cú biểu thức nào?

1 mgl. D.

2 mgl. B.

1 mgl.

1 mgl. C.

A. 3

4

3

Cõu 6. Mụmen quỏn tớnh của vành trũn khối lượng m, bỏn kớnh R cú biểu thức nào?

1 mR 2 . B.

3 mR 2 . C.

2 mR 2 . D. mR 2 .

5

Cõu 7. Phương trỡnh nào sau đõy khụng phải là phương trỡnh của định luật Bụi-lơ - Ma- ri-ốt?

p . C. p 1 V 1 = p 2 V 2 . D. pV = const.

p =

p =

V . B.

p

V

Cõu 8. Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ. Biết trong giõy thứ 4 đi được 8m. Hỏi

từ giõy thứ nhất đến giõy thứ 6 nú đi được quóng đường bao nhiờu?

A. 41,1m. B. 45m. C. 48m. D. 32m.

Cõu 9. Cú một số tấm gỗ giống nhau được chồng lờn nhau. Hệ số ma sỏt trượt giữa hai tấm gỗ là như nhau.

Lập tỷ số giữa cỏc lực kộo vừa đủ phải tỏc dụng để rỳt tấm trờn cựng và tấm thứ n từ trờn xuống ra khỏi

chồng gỗ.

1

A. 2n-1. B.

n  . C. 2n+1. D.

n

Cõu 10. Vật khối lượng m được nộm ngang từ độ cao h, với vận tốc đầu v 0 . Lực cản của khụng khớ khụng

đỏng kể. Lỳc vật chạm đất thỡ độ biến thiờn động lượng của vật cú độ lớn cho bởi biểu thức nào sau đõy.

1 mv 0 . B. mv 0 . C. 2mv 0 . D. m 2 gh .

Cõu 11. Một lượng khớ được giam kớn trong một xilanh nhờ một pittụng. ở nhiệt độ 27 0 C thể tớch khớ là 2l.

Hỏi khi đun núng xilanh đến 100 0 C thỡ pittụng được nõng lờn một đoạn bằng bao nhiờu? Cho biết tiết diện

của pittụng là S = 150cm 2 , khụng cú ma sỏt giữa pittụng và xi lanh và pittụng vẫn ở trong xilanh.

A. 3,25mm. B. 3,5cm. C. 3,25cm. D. 3,5mm.

Cõu 12. Chọn cõu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thỡ nú.

A. Cú thể lỳc đầu chuyển động chậm dần đều sau đú chuyển động nhanh dần đều

B. Cú gia tốc trung bỡnh khụng đổi.

C. Chỉ cú thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.

D. Cú gia tốc khụng đổi.

Cõu 13. Một con lắc đơn chiều dài l được giữ một đầu cố định tại O. Nõng con lắc lờn tới điểm A cú độ cao

h so với vị trớ cõn bằng rồi thả tự do. Sau khi qua vị trớ cõn bằng, dõy vướng vào một đinh ở điểm B cú độ

cao h > h. Hỏi con lắc sẽ tiếp tục chuyển động và dừng ở độ cao bằng bao nhiờu? Bỏ qua mọi lực cản.

A. h. B. h - h . C. h + h . D. h .

Cõu 14. Một bỡnh thuỷ tinh chứa một khối khớ ở 15 0 C. Hỏi ỏp suất khớ sẽ giảm đi bao nhiờu lần nếu 40% khớ

thoỏt ra khỏi bỡnh cầu đồng thời nhiệt độ giảm đến 8 0 C.

A. 1,5. B. 1,3. C. 1,1. D. 1,7.

Cõu 15. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc gúc  > 0, vận tốc gúc ban đầu

 0 > 0. Cỏch thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động quay trở thành chậm dần đều?

A. Làm cho  = const.

B. Làm triệt tiờu gia tốc gúc (  = 0).

C. Đổi chiều quay dương để cú gia tốc gúc  < 0.

D. Giữ nguyờn chiều quay dương nhưng tạo ra gia tốc gúc  < 0.

Cõu 16. Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc gúc khụng đổi. Tốc độ gúc của vật rắn biến

thiờn từ 60 vũng/phỳt đến 780 vũng/phỳt trong 2 phỳt. Gia tốc gúc của chuyển động là bao nhiờu?

 rad/s 2 . D.

 rad/s 2 . B.

 rad/s 2 .

 rad/s 2 . C.

12

Cõu 17. Một lũ xo cú độ cứng k = 50N/m. Chiều dài tự nhiờn của lũ xo l 0 = 50cm. Treo một vật 200g vào

một đầu lũ xo rồi đặt vật đú trờn một mặt nghiờng sao cho lũ xo nằm dọc theo mặt nghiờng, đầu cũn lại của

lũ xo được gắn vào giỏ ở đỉnh của mặt phẳng nghiờng. Biết mặt phẳng nghiờng làm với mặt phẳng ngang

gúc  = 30 0 . Hệ nằm cõn bằng. Chiều dài của lũ xo khi đú là:

A. 48cm. B. 52cm. C. 30cm. D. 50cm.

Cõu 18. Một lũ xo cú chiều dài tự nhiờn l 0 và độ cứng k 0 được cắt làm hai đoạn cú chiều dài l 1 và l 2 . Đặt k 1 ,

k 2 là cỏc độ cứng của hai đoạn này. H ệ thức nào sau đõy là đựng.

k =

k . C. k 1 .l 1 = k 2 .l 2 = k 0 .l 0 D.

l .