2A. 28 2 . C.1 2 . D. 1 = 2 1 =  2 . B. 1 = CÕU 14. MỘT VẬT...

9 .

2

A. 2

8

 2 . C.

1

 2 . D.

 1 = 2

 1 =

 2 . B.

Cõu 14. Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 thỡ chịu tỏc dụng của một lực F khụng đổi.

Vật sẽ chuyển động ra sao sau khi lực tỏc dụng.

A. thẳng chậm dần đều B. trũn đều.

C. thẳng nhanh dần đều D. khụng xỏc định được vỡ thiếu yếu tố.

Cõu 15. Một vật rắn chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xét góc quay  của vật từ lúc bắt đầu

1 gúc quay đầu tiờn.

quay. Đặt t 1 và

4

1 lần lượt là thời gian quay và vận tốc gúc tức thời của vật cuối

Thời gian vật quay hết 3/4 gúc quay cũn lại cũn lại tớnh theo t 1 cú biểu thức nào?

t 1

. C. t 1 . D. 0,25t 1 .

A. 2t 1 . B.

Cõu 16. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trạng thỏi nghỉ. Biết giõy thứ hai quay

được 5 vũng. Hỏi giõy thứ 9 nú quay được bao nhiờu vũng?

A. 28,3. B. 38,5. C. 30. D. 40,5.

Cõu 17. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định cú phương trỡnh.  = -2(t - 1) + 3 (rad. s) . (t 1s).

Ta suy ra được kết luận nào sau đõy.

A. vật rắn bắt đầu quay từ thời điểm t = 1s. B. ở thời điểm t = 2,5s thỡ vật rắn dừng lại.

C. vật rắn quay ngược chiều dương. D. vật rắn quay biến đổi đều.

Cõu 18. Một mỏy bay đỏp xuống đường băng với tốc độ 50m/s và giữ nguyờn tốc độ này một thời gian cho

đến khi cỏc bỏnh xe lăn đều (khụng trượt). Bỏnh xe cú bỏn kớnh 1,25m và lăn đều sau 0,48s kể từ khi tiếp

đất. Bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh 110 kg.m 2 . Tớnh độ lớn của lực ma sỏt giữa bỏnh xe và đường băng (tớnh

trũn với 2 chữ số cú nghĩa)

A. 7300N. B. 730N. C. 73000N. D. 73N.

Cõu 19. Một vệ tinh phải cú chu kỳ quay là bao nhiờu để nú trở thành vệ tinh địa tĩnh của Trỏi Đất (Vệ tinh

địa tĩnh là vệ tinh được coi là đứng yờn so với trỏi đất).

A. 36 giờ. B. 48 giờ. C. 12 giờ. D. 24 giờ.

Cõu 20. Vật khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lũ xo nhẹ. Lũ xo cú chiều dài ban đầu l 0 = 30cm và độ

cứng k = 3 N/cm. Người ta cho vật và lũ xo quay trũn đều trờn một mặt sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi

qua đầu kia của lũ xo. Tớnh số vũng quay trong 1 phỳt để lũ xo gión ra x = 5 cm.

A. 46v/p. B. 280v/p. C. 28v/p. D. 466v/p.

Cõu 21. Cú một số tấm gỗ giống nhau được chồng lờn nhau. Hệ số ma sỏt trượt giữa hai tấm gỗ là như

nhau. Lập tỷ số giữa cỏc lực kộo vừa đủ phải tỏc dụng để rỳt tấm trờn cựng và tấm thứ n từ trờn xuống ra

khỏi chồng gỗ.

1

A. 2n+1. B.

2

n  . C. 2n-1. D.

n

Cõu 22. Nộm một vật khối lượng m từ một độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy trở lờn tới độ cao h = 3/2h. Bỏ qua mất mỏt năng lượng khi vật chạm đỏt. Vận tốc nộm ban đầu phải cú

giỏ trị là:

A. 2 gh . B. 5 gh . C. gh . D. 3 gh .

Cõu 23. Một thanh đồng chất MN cú khối lượng m chiều dài l được bắt bản lề vào sàn. Thanh được giữ

thẳng đứng. Vào một lỳc nào đú, thanh được buụng tự do và quay khụng ma sỏt quanh bản lề nằm ngang.

động năng của thanh lỳc chạm vào sàn cú biểu thức nào?

1 mgl.

1 mgl. D. 2

2 mgl. C. 4

1 mgl. B. 3

A. 3

Cõu 24. Cú một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc gúc  0 thỡ tăng tốc với gia tốc 

khụng đổi. Sau thời gian t từ lỳc tăng tốc, vận tốc gúc tăng thờm   . Sau thời gian t kế tiếp, vận tốc gúc

tăng thờm   . So sỏnh   và   . ta cú kết quả nào?

A.    >   . B. khụng đủ yếu tố để so sỏnh

C.    =   . D.    <   .

Cõu 25. Con lắc lũ xo treo thẳng đứng có khối lợng m, độ cứng k. Chọn mốc thế năng đàn hồi ứng với chiều

dài tự nhiờn l 0 của lũ xo thỡ thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trớ cao nhất cỏch vị trớ cõn bằng một đoạn A

cú thể có biểu thức nào sau. ( l là độ biến dạng lũ xo ở vị trớ cõn bằng v à A >  l )

1 kA 2 . B.

1 k(A -

1 k

1 k(A +

A. 2

l) 2 .

l 2 . D.

l) 2 . C.

Cõu 26. Một vật chịu tỏc dụng của một lực cú độ lớn 10N theo hướng hợp với hướng chuyển động một gúc

60 0 . Lực gõy ra gia tốc chuyển động là.

A. 5 3 N. B. 10N. C. 15N D. 5N.

Cõu 27. Một vật khối lượng m được nộm ngang với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua lực cản của khụng khớ. Khi sắp

chạm đất vộc tơ vận tốc cú phương nghiờng 45 0 với phương nằm ngang. Độ biến thiờn động năng của vật cú

biểu thức nào?

1 mv 0 2. B. 0 C.

1 mv 0 2 . D. mv 0 2 .

A. -

Cõu 28. Một vật đặt trờn mặt phẳng nghiờng gúc  so với mặt phẳng ngang. Để vật trượt nhanh dần đều

trờn đú với hệ số ma sỏt là  thỡ.

A. cos  >  . B. tan  >  . C. sin  >  . D. costan  >  .

Cõu 29. Một lực F cú độ lớn khụng đổi.

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 1 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 1 .

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 2 .

Nếu lực F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 3 = m 1 + m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được sẽ là.

a