B. 2222A.MMMM  . C.421111 CÕU 30. MỘT VỆ TINH PHẢI CÚ CHU KỲ QUAY...

1 . B. 2

2

A.

m

m  . C.

4

2

1

Cõu 30. Một vệ tinh phải cú chu kỳ quay là bao nhiờu để nú trở thành vệ tinh địa tĩnh của Trỏi Đất (Vệ tinh

địa tĩnh là vệ tinh được coi là đứng yờn so với trỏi đất).

A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 48 giờ. D. 36 giờ.

Cõu 31. Một khối cầu đồng chất khối lượng m, lăn khụng trượt từ trạng thỏi đang nằm yờn xuống một dốc

nghiờng. khối tõm của khối cầu giảm độ cao đoạn h. Động năng của khối cầu ở chõn dốc cú biểu thức nào?

mgh . C.

mgh . D.

mgh .

A. mgh. B.

3

Cõu 32. Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 thỡ chịu tỏc dụng của một lực F khụng đổi.

Vật sẽ chuyển động ra sao sau khi lực tỏc dụng.

A. khụng xỏc định được vỡ thiếu yếu tố. B. thẳng nhanh dần đều

C. trũn đều. D. thẳng chậm dần đều

Cõu 33. Vật khối lượng m = 1kg được kộo chuyển động ngang bởi lực F hợp gúc  = 30 0 với phương

ngang, độ lớn F = 2N. Sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi được quóng đường 1,66m. Cho g = m/s 2 ,

3 = 1,73. Tớnh hệ số ma sỏt trượt  giữa vật và sàn.

A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.

Cõu 34. Một đĩa trũn đồng chất chịu tỏc dụng của một lực cú mụmen đối với trục của đĩa là M. Đĩa bắt đầu

quay từ trạng thỏi nằm yờn và đạt tốc độ gúc  sau thời gian t . Gắn vào đĩa thứ nhất này một đĩa thứ 2

giống hệt. Lực tỏc dụng vẫn cú mụmen khụng đổi là M đối với trục quay. Hệ hai đĩa gắn với nhau cú tốc độ

gúc nào sau cựng thời gian t kể từ lỳc bắt đầu quay:

 . C.

 . B.

A. 2

 . D. 2

 .

Cõu 35. Một vật rắn quay quanh một trục cố định cú phương trỡnh:  = t 2 + 2t - 3 (rad/s). Tốc độ gúc trung

bỡnh trong khoảng thời gian t 1 = 1s đến t 2 = 3s là bao nhiờu?

A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 4 rad/s. D. 6 rad/s.

Cõu 36. Nộm một vật khối lượng m từ một độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy trở lờn tới độ cao h = 3/2h. Bỏ qua mất mỏt năng lượng khi vật chạm đỏt. Vận tốc nộm ban đầu phải cú

giỏ trị là:

A. 3 gh . B. 5 gh . C. gh . D. 2 gh .

Cõu 37. Vật khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lũ xo nhẹ. Lũ xo cú chiều dài ban đầu l 0 = 30cm và độ

cứng k = 3 N/cm. Người ta cho vật và lũ xo quay trũn đều trờn một mặt sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi

qua đầu kia của lũ xo. Tớnh số vũng quay trong 1 phỳt để lũ xo gión ra x = 5 cm.

A. 28v/p. B. 46v/p. C. 280v/p. D. 466v/p.

Cõu 38. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trạng thỏi nghỉ. Biết giõy thứ hai quay

được 5 vũng. Hỏi giõy thứ 9 nú quay được bao nhiờu vũng?

A. 40,5. B. 30. C. 38,5. D. 28,3.

Cõu 39. Một ụtụ khối lượng 2 tấn chuyển động qua một cầu vượt với vận tốc khụng đổi 36km/h. Cầu cú

dạng một cung trũn bỏn kớnh 100m, lấy g = 9,8m/s 2 . Bỏ qua ma sỏt. Tỷ số giữa ỏp lực của ụtụ đố lờn mặt

cầu và trọng lượng của ụtụ khi nú lờn đến điểm cao nhất là.

A. 0,98. B. 0,098. C. 0,089. D. 0,89.

Cõu 40. Một lực F cú độ lớn khụng đổi.

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 1 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 1 .

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 2 .

Nếu lực F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 3 = m 1 + m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được sẽ là.

a