2A.2AAA  . C. A 1 + A 2 . D.AA . B. 2 .211 A212 CÕU 30. VẬT KHỐI...

1 .

2

A.

a

a  . C. a 1 + a 2 . D.

 . B. 2

 .

1

1 a

Cõu 30. Vật khối lượng m được nộm ngang từ độ cao h, với vận tốc đầu v 0 . Lực cản của khụng khớ khụng

đỏng kể. Lỳc vật chạm đất thỡ độ biến thiờn động lượng của vật cú độ lớn cho bởi biểu thức nào sau đõy.

1 mv 0 . D. m 2 gh .

A. mv 0 . B. 2mv 0 . C.

2

Cõu 31. Một vật rắn chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Do cú ma sỏt nờn phương trỡnh

t + 3 (rad/s 2 ). Tớnh gúc quay của vật trong 4s đầu tiờn kể từ lỳc bắt đầu xột

của vận tốc gúc là:

4

 = -

chuyển động.

A. 15rad. B. 20rad. C. 5rad. D. 10rad.

Cõu 32. Cho biết khối lượng Trỏi Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Mặt

Trăng chỉ bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trờn bề mặt Trỏi Đất. Tớnh tỉ số của bỏn kớnh Mặt Trăng với bỏn kớnh

Trỏi Đất.

A. 0,27. B. 0,18. C. 0,32. D. 0,54.

Cõu 33. Trong hỡnh những người làm xiếc đi trờn dõy căng ngang giữa hai toà nhà cao ốc. Trạng thỏi của

người làm xiếc là trạng thỏi nào?

A. Cõn bằng khụng bền. B. Cõn bằng bền.

C. Cõn bằng phiếm định. D. Khụng cõn bằng vỡ người này chuyển động.

Cõu 34. Mụmen quỏn tớnh của vành trũn khối lượng m, bỏn kớnh R cú biểu thức nào?

1 mR 2 . C. mR 2 . D.

2 mR 2 . B.

3 mR 2 .

A. 5

5

Cõu 35. Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ. Biết trong giõy thứ 4 đi được 8m.

Hỏi từ giõy thứ nhất đến giõy thứ 6 nú đi được quóng đường bao nhiờu?

A. 32m. B. 48m. C. 45m. D. 41,1m.

Cõu 36. Một đĩa trũn đồng chất chịu tỏc dụng của một lực cú mụmen đối với trục của đĩa là M. Đĩa bắt đầu

quay từ trạng thỏi nằm yờn và đạt tốc độ gúc  sau thời gian t . Gắn vào đĩa thứ nhất này một đĩa thứ 2

giống hệt. Lực tỏc dụng vẫn cú mụmen khụng đổi là M đối với trục quay. Hệ hai đĩa gắn với nhau cú tốc độ

gúc nào sau cựng thời gian t kể từ lỳc bắt đầu quay:

 . B.

 .

A. 2

 . C. 2

 . D.

Cõu 37. Một vật cú khối lượng 100g treo vào lũ xo cú độ cứng k = 0,5N/cm, tại nơi cú gia tốc trọng trường

g = 10m/s 2 . Độ gión của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là.

A. 5cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 1cm.

Cõu 38. Chọn cõu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thỡ nú.

A. Chỉ cú thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.

B. Cú gia tốc trung bỡnh khụng đổi.

C. Cú thể lỳc đầu chuyển động chậm dần đều sau đú chuyển động nhanh dần đều

D. Cú gia tốc khụng đổi.

Cõu 39. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng.

A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tỏc dụng của vật này lờn vật khỏc, kết quả là gõy ra gia tốc cho vật

hoặc làm cho vật biến dạng.

B. Độ lớn của hợp lực bằng tổng đại số độ lớn của cỏc lực tỏc dụng lờn cựng một vật.

C. Lực là nguyờn nhõn gõy ra chuyển động.

D. Lực là nguyờn nhõn duy trỡ cỏc chuyển động

Cõu 40. Một vật rắn quay quanh một trục cố định cú phương trỡnh:  = t 2 + 2t - 3 (rad/s). Tốc độ gúc trung

bỡnh trong khoảng thời gian t 1 = 1s đến t 2 = 3s là bao nhiờu?

A. 6 rad/s. B. 3 rad/s. C. 5 rad/s. D. 4 rad/s.

Cõu 41. Bi (1) chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 đến va chạm vào bi (2) đang nằm yờn. Sau va chạm bi

(1) nằm yờn, bi (2) chuyển động theo hướng của bi (1) với cựng vận tốc v 0 . Tỉ số cỏc khối lượng của hai bi

là.

m = 2. C. 2

m

1

m =

m = 1. B.