C.2A.81 2 . B. 1 = 2 1 =  2 . D. 2 1 =  2 . 2 .

9 . C.

2

A.

8

1

 2 . B.

 1 = 2

 1 =

 2 . D. 2

 2 .

Cõu 9. Một vật cú khối lượng 100g treo vào lũ xo cú độ cứng k = 0,5N/cm, tại nơi cú gia tốc trọng trường g

= 10m/s 2 . Độ gión của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là.

A. 5cm. B. 4cm. C. 1cm. D. 2cm.

Cõu 10. Một vật đặt trờn mặt phẳng nghiờng gúc  so với mặt phẳng ngang. Để vật trượt nhanh dần đều

trờn đú với hệ số ma sỏt là  thỡ.

A. sin  >  . B. cos  >  . C. costan  >  . D. tan  >  .

Cõu 11. Phương trỡnh nào sau đõy khụng phải là phương trỡnh của định luật Bụi-lơ - Ma- ri-ốt?

V . B.

p . C. pV = const. D. p 1 V 1 = p 2 V 2 .

p =

p =

p

V

Cõu 12. Hai vật rơi tự do, vật thứ nhất rơi đến đất trong khoảng thời gian gấp đụi so với vật thứ 2. Gọi h 1 ,

h 2 . v 1 , v 2 lần lượt là độ cao ban đầu và vận tốc lỳc chạm đất của hai vật thỡ.

A. h 1 = 4h 2 ; v 1 = 2v 2 B. h 1 = h 2 ; v 1 = 3v 2 . C. h 1 = 2h 2 ; v 1 = 2v 2 D. h 1 = 3h 2 ; v 1 = v 2 .

Cõu 13. Cú một số tấm gỗ giống nhau được chồng lờn nhau. Hệ số ma sỏt trượt giữa hai tấm gỗ là như

nhau. Lập tỷ số giữa cỏc lực kộo vừa đủ phải tỏc dụng để rỳt tấm trờn cựng và tấm thứ n từ trờn xuống ra

khỏi chồng gỗ.

1

A. 2 1

n

n  . B. 2n-1. C. 2n+1. D. 2 1

Cõu 14. Một con lắc đơn chiều dài l được giữ một đầu cố định tại O. Nõng con lắc lờn tới điểm A cú độ cao

h so với vị trớ cõn bằng rồi thả tự do. Sau khi qua vị trớ cõn bằng, dõy vướng vào một đinh ở điểm B cú độ

cao h > h. Hỏi con lắc sẽ tiếp tục chuyển động và dừng ở độ cao bằng bao nhiờu? Bỏ qua mọi lực cản.

A. h - h . B. h. C. h + h . D. h .

Cõu 15. Vật khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lũ xo nhẹ. Lũ xo cú chiều dài ban đầu l 0 = 30cm và độ

cứng k = 3 N/cm. Người ta cho vật và lũ xo quay trũn đều trờn một mặt sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi

qua đầu kia của lũ xo. Tớnh số vũng quay trong 1 phỳt để lũ xo gión ra x = 5 cm.

A. 28v/p. B. 46v/p. C. 280v/p. D. 466v/p.

Cõu 16. Một đĩa trũn đồng chất chịu tỏc dụng của một lực cú mụmen đối với trục của đĩa là M. Đĩa bắt đầu

quay từ trạng thỏi nằm yờn và đạt tốc độ gúc  sau thời gian t . Gắn vào đĩa thứ nhất này một đĩa thứ 2

giống hệt. Lực tỏc dụng vẫn cú mụmen khụng đổi là M đối với trục quay. Hệ hai đĩa gắn với nhau cú tốc độ

gúc nào sau cựng thời gian t kể từ lỳc bắt đầu quay:

 . D.

 .

A.  2 . B. 2

2

 . C.

Cõu 17. Một vật rắn quay quanh một trục cố định cú phương trỡnh:  = t 2 + 2t - 3 (rad/s). Tốc độ gúc trung

bỡnh trong khoảng thời gian t 1 = 1s đến t 2 = 3s là bao nhiờu?

A. 4 rad/s. B. 5 rad/s. C. 3 rad/s. D. 6 rad/s.

Cõu 18. Mụmen quỏn tớnh của vành trũn khối lượng m, bỏn kớnh R cú biểu thức nào?

1 mR 2 . C.

2 mR 2 . D.

3 mR 2 .

A. mR 2 . B.

5

Cõu 19. Hai vật khối lượng m 1 = 1,5 kg và m 2 = 1kg được nối với nhau bằng một sợi dõy nhẹ, khụng gión

vắt qua một rũng rọc cú trục quay nằm ngang và gắn cố định vào mộp sàn. Rũng rọc coi như đĩa đặc đồng

chất cú khối lượng m 0 = 3kg. Hệ số ma sỏt giữa vật m 2 và mặt phẳng nghiờng là:  = 0,23, lấy g = 10m/s 2 .

Gúc hợp bởi mặt phẳng nghiờng là 30 0 . Xỏc định gia tốc của vật m 1 và m 2 .

m 2

m 1

A. 2m/s 2 . B. 2,5m/s 2 . C. 4,2m/s 2 . D. 3m/s 2 .

Cõu 20. Một lực F cú độ lớn khụng đổi.

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 1 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 1 .

Khi F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được là a 2 .

Nếu lực F tỏc dụng vào vật cú khối lượng m 3 = m 1 + m 2 thỡ gia tốc mà vật thu được sẽ là.

a