CỰNG MỘT LỲC, XE THỨ NHẤT LỜN DỐC CHẬM DẦN ĐỀU VỚI VẬN TỐC BAN ĐẦU LÀ...

3/ Sau bao lõu hai xe sẽ gặp nhau và đến khi gặp nhau mỗi xe đó đi được quảng đường dài bao nhiờu ? KIỂM TRA MễN VẬT Lí Thời gian: 45 phỳt. Cõu 1: Những vật nào trong cỏc trường hợp sau được coi như là chất điểm? A. Trỏi Đất đang chuyển động quanh Mặt Trời B. ễ tụ đang chuyển động trờn đường từ Hà Nội vào TP Hồ Chớ Minh. C. Chuyển động của người đi xe đạp trờn đoạn đường Phong Niờn - Tuy Hũa. D. Tất cả cỏc chuyển động trờn. Cõu 2: Chọn kết luận đỳng A. Một vật là đứng yờn nếu khoảng cỏch từ nú đến vật mốc luụn luụn cú giỏ trị khụng thay đổi. B. Khi xe đạp chạy trờn đường thẳng, người trờn đường thấy đầu van chuyển động vẽ thành một đường trũn. C. Tọa độ của một điểm trờn trục Ox là khoảng cỏch từ gốc O đến điểm đú. D. Tất cả đều đỳng. Cõu 3: Chọn kết luận SAI A. Độ lớn của vận tốc tức thời luụn luụn bằng tốc độ tức thời. B. Phương trỡnh chuyển động thẳng đều của chất điểm:

x

x

0

=

v t

.

C. Độ lớn vận tốc trung bỡnh luụn bằng tốc độ trung bỡnh. D. Chỉ khi nào độ dời trựng với quóng đường đi được thỡ vận tốc trung bỡnh bằng tốc độ trung bỡnh. Cõu 4: Vật chuyển động thẳng đều với phương trỡnh:

x

= +

3

t

5

(tọa độ tớnh bằng m thời gian tớnh bằng s). Chọn kết luận đỳng. A. Tại thời điểm t = 1s vật cú tọa độ x = 8m; vận tốc v = 3m/s. B. Sau 1s, vật đi được quóng đường 8m. C. Lỳc t = 2s, vật cú tọa độ 11m, quóng đường vật đi được 11m. D. Thời điểm t = 0, vật bắt đầu chuyển động, từ gốc tọa độ. Cõu 5: Chọn kết luận SAI Vật chuyển động thẳng đều cú phương trỡnh:

x

=

10 4

t

( tọa độ tớnh bằng m thời gian tớnh bằng s). A. Lỳc t = 0, vật ở cỏch gốc tọa độ 10m, chuyển động ngược chiều dương. B. Sau 2,5s vật đi qua gốc tọa độ. C. Sau 2,5s vật dừng lại. D. Trong suốt quỏ trỡnh chuyển động vật luụn chuyển động ngược chiều dương với vận tốc 4m/s. Cõu 6: Vật chuyển động thẳng đều cú phương trỡnh:

x

=

10 5

+

t

( tọa độ tớnh bằng m thời gian tớnh bằng s).Chọn kết luận đỳng. A. Sau 5s, vật cú tọa độ 35cm, vận tốc 5cm/s. B. Tốc độ trung bỡnh trờn quóng đường 30m là 5m/s. C. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động là đường thẳng xiờn lờn. D. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động là đường thẳng xiờn xuống. Cõu 7: Trong cỏc đường biểu diễn sau, đường biểu diễn nào mụ tả chuyển động thẳng đều? Cõu 8: Lỳc 6h một ụ tụ chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lỳc 6h. Phương trỡnh chuyển động của ụ tụ là: A. x = 30 + 30t ( km-h); B. x = 30 - 30t ( km-h); C. x = 30t ( km-h); D. x = - 30t ( km-h) Cõu 9: Lỳc 7h một ụ tụ chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 72 km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, A. x = 72t ( km-h); B. x = - 72t ( km-h); B. C. x = 72 - 72t ( km-h); D. x = 72t - 72 ( km-h) Cõu 10: Chọn kết luận đỳng A. Trong chuyển động thẳng đều, quóng đường luụn tỷ lệ thuận với vận tốc. B. Trong chuyển động thẳng đều, quóng đường luụn tỷ lệ thuận với thời gian t. C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động cú quỹ đạo là đường thẳng. D. Tất cả A,B,c đều đỳng. Cõu 11: Trong chuyển động thẳng đều: A. tọa độ x luụn tỷ lệ thuận với thời gian t chuyển động. B. phương trỡnh chuyển động x = v.t. C. đồ thị tọa độ - thời gian là đường thẳng song song trục thời gian. D. tốc độ trung bỡnh trờn mọi quóng đường là như nhau. Chọn kết luận đỳng. Cõu 12: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều cú phương trỡnh: x = 5t

2

+ 3t + 30 , tọa độ tớnh bằng m, thời gian tớnh bằng s. Tọa độ ban đầu x

0

; vận tốc đầu v

0

; gia tốc a của chuyển động là: A. x

0

= 5m; v

0

= 3m/s; a = 30m/s

2

. C. x

0

= 30m; v

0

= 5m/s; a = 3m/s

2

. B. x

0

= 30m; v

0

= 3m/s; a = 10m/s

2

. D. x

0

= 30m; v

0

= 3m/s; a = 5m/s

2

. Cõu 13: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều cú phương trỡnh: x = 2t

2

- 32 , tọa độ tớnh bằng m, thời gian tớnh bằng s. Hóy chọn nhận định đỳng. A. Khi t = 0, vật cỏch gốc tọa độ 32m. C. Sau 5s, vật đi được quóng đường 18m. B. Đõy là chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Sau 4s vật cú tọa độ bằng 0. Cõu 14: Một xe đạp đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s bỗng hóm phanh và đi chậm dần đều. Mỗi giõy vận tốc giảm 0,1m/s. Vận tốc của xe sau khi hóm 10 s là: A. 3m/s B. 2m/s C. 1m/s D. Dừng lại. Cõu 15:Phương trỡnh chuyển động thẳng là: A. x = x

0

+ v

0

t +

1

2

at

2

;

2

at

2

; B. x = x

0

+ v

0

t -

1

C. x = x

0

+ v

0

t ; D. Tất cả A,B,C đều đỳng. Cõu 16: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. a.v > 0. B. a.v < 0. C. a > 0. D. a < 0. Cõu 17: Chuyển động của vật được xem là chất điểm khi: A. Vật cú kớch thước nhỏ như một điểm. B. Vật chuyển động tịnh tiến. C. Vật cú kớch thước quỏ nhỏ so với chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật. D. Cả 3 trường hợp trờn. Cõu 18: Một người đi bộ, một giờ đầu đi với vận tốc trung bỡnh 5km/h, hai giờ sau đi với vận tốc trung bỡnh 6,5km/h. Vận tốc trung bỡnh trong suốt quỏ trỡnh chuyển động là: A. 5,57km/h; B. 6km/h; C. 7km/h; D. 9km/h. Cõu 19: Vận tốc chuyển động cú tớnh tương đối vỡ: a. Vận tốc chuyển động được đo một cỏch gần đỳng chứ khụng tuyệt đối chớnh xỏc được. b. Quỏ trỡnh chuyển động vận tốc thay đổi lỳc nhanh lỳc chậm. c. Cựng một vận tốc chuyển động nhưng cú người cho nhanh cú người cho là chậm. d. Vận tốc của chuyển động khụng cú giỏ trị nhất định mà tựy thuộc vào hệ quy chiếu. Cõu 20: Ba điểm A,B,C trờn trục xx

như hỡnh vẽ. AB = 20km, BC = 30km. Lỳc 7 giờ một xe qua B và đi về C với vận tốc 20km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lỳc 7 giờ , chiều dương từ A đến C, phương trỡnh chuyển động của xe: a. x = 20(t- 7) ( km – h); b. x = 20 + 20(t – 7) (km –h). c. x = 20 + 20t ( km – h ); d. x = 20t(km – h) Cõu 21: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thỡ vào ga nờn lỏi tàu cho tàu chuyển động chậm dần đều và sau 1phỳt thỡ tàu dừng hẳn, gia tốc của tàu khi vào ga cú độ lớn: a. 0,9km/s

2

; b. 15m/s

2

; c. 0,25m/s

2

; d. 5m/s

2

. Cõu 22: Chọn kết luận đỳng. Trong sự rơi tự do: A. Vật chỉ chịu tỏc dụng của trọng lực. B. Phương thẳng đứng, chiều từ trờn xuống. C. Ở cựng một nơi trờn Trỏi Đất gia tốc rơi tự do như nhau. D. Tất cả đều đỳng. Cõu 23: Gia tốc rơi tự do chỉ phụ thuộc: A. vĩ độ. B. độ cao. C. cả A,B đều đỳng. D. cả A,B đều sai. Cõu 24: Vật rơi tự do từ độ cao 20m so mặt đất. Thời gian vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s

2

. A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s. Cõu 25: Thả hũn đỏ từ độ cao h xuống đất. Hũn đỏ rơi trong 2s. Nếu thả hũn đỏ từ độ cao 4h xuống đất hũn đỏ rơi trong bao lõu? ( giả sử hũn đỏ rơi tự do) A. 4s. B.

2

s. C. 2s. D. 16s. Cõu 26: Một chiếc xe đạp chuyển động trũn đều trờn một đường trũn bỏn kớnh R với tốc độ dài v. Xe chạy một vũng hết 2 phỳt. Nếu xe cũng chuyển động đều với tốc độ trờn,trờn đường trũn bỏn kớnh R/2 mất bao nhiờu thời gian? A. 1 phỳt. B. 2 phỳt. C. 4 phỳt. D. 3 phỳt. Cõu 27: Trong chuyển động trũn đều:

=

ω C. v = a

ht

.r. D. a

ht

= ω.r. A.

ω

=

2

π

T

B.

r

v

Cõu 28: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phỳt 40 giõy tàu đạt tốc độ 36km/h. Quóng đường tàu đi được trong 1 phỳt 40 giõy đú là: A. 0,5 km/h. B. 3,6 km/h. C. 4,0 km/h. D. 5,0 km/h. Cõu 29: Cụng thức nào dưới đõy khụng phải là cụng thức liờn hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi? A.

2as

=

v

2

v

0

2

B.

v

=

2

as v

0

2

C.

v

0

=

2

as v

2

D.

1

(

2

0

2

)

s

2

v

v

=

a

Cõu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với đồ thị vận tốc như sau

v(m/s)

15

10

O

t(s)

Phương trỡnh đường đi của chuyển động này làA. s = 15t + 0,25t

2

B. s = 15t − 0,25t

2

C. s = −15t + 0,25t

2

D. s = −15t − 0,25t

2

trong đú s tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy.