CHƯƠNG 1SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
9
: 0,
02
j)
x
−
3
7
−
5x
=
1
x
−
2
d)
(x
+ 1) : 0,
75 = 1,
4 : 0,
25
m)
x
+ 2
e)
x
−
1
2
=
1
1
−
x
7
x
−
5
=
6
n)
x
f)
x
2
x
+ 7
x
+ 1
=
x
+ 5
25
6
=
24
g)
x
+ 2
p)
x
+ 7
5
=
1
x
+ 4
=
x
−
1
Bài tập 1.6.6.
Cho tỉ lệ thức:
a
b
=
c
d
, chứng minh rằng:
f)
3a
+ 5b
a)
a
+
b
b
=
c
+
d
d
2c
−
7d
2a
−
7b
=
3c
+ 5d
b)
a
−
b
b
=
c
−
d
g)
(a
+
b)
2
cd
(c
+
d)
2
=
ab
c)
a
+
c
c
=
b
+
d
h)
a
2
+
b
2
d)
a
−
c
c
2
+
d
2
=
ab
a
=
b
−
d
b
a
−
b
2000
i)
=
2
2000
+
b
2000
c
2000
+
d
2000
c
−
d
Bài tập 1.6.7.
Tìm các số
x, y, z, biết:
a)
x
y
=
7
13
và
x
+
y
= 60
b)
x
y
=
9
10
và
y
−
x
= 120
c)
x
6
và
x
+
y
+
z
= 92
30
=
y
10
=
z
d)
x
2
=
y
3
=
z
4
và
x
+
y
+
z
= 81
e)
x
15
và
y
−
x
= 4
12
=
z
4
=
y
f)
x
3
=
y
4
và
2x
+ 5y
= 10
g)
x
y
=
3
4
và
−3x
+ 5y
= 33
h)
8x
= 5y
và
y
−
2x
=
−10
i)
2x
7
và
x
+
y
= 29
5
=
3y
j)
x
9
=
y
6
=
z
7
và
2x
+
y
+
z
= 15,
5
k)
x
8
=
z
5
và
4x
+ 3y
−
2z
= 52
l)
x
−2
và
−x
−
y
+ 2z
= 160
5
=
y
=
z
m)
2x
3
=
4y
3
=
3z
10
và
x
+
y
+
z
= 39,
5
n)
x
2
9
=
y
2
16
và
x
2
+
y
2
= 100
o)
x
4
và
x.y
= 12
p)
x
3
và
x.y
= 54
q)
x
5
và
x
2
−
y
2
=
−4
r)
x
3
;
y
5
=
z
4
và
x
+
y
−
z
=
−39
s)
x
5
và
2x
−
3y
+
z
= 6
4
;
y
t)
2x
= 3y; 5y
= 7z
và
3x
−
7y
+ 5z
= 30
u)
3x
= 2y; 7y
= 5z
và
x
−
y
+
z
= 32
v)
4x
2
;
4y
5
=
5z
3
và
2x
−
3y
+ 4z
= 5,
34
x)
x
−
1
2
=
y
−
2
3
=
z
−
3
4
và
2x
+ 3y
−
z
= 50
Bài tập 1.6.8.
Tìm các số
a
1
, a
2
, a
3
, ..., a
9
, biết
a
1
−
1
9
=
a
2
−
2
8
=
a
3
−
3
7
=
...
=
a
9
−
9
1
và
a
1
+
a
2
+
a
3
+
...
+
a
9
= 90
Bài tập 1.6.9.
Tìm
x, biết rằng
1 + 2y
18
=
1 + 4y
24
=
1 + 6y
6x
Bài tập 1.6.10.
Cho
a
x
=
b
y
=
c
z
, chứng minh rằng:
a
+ 2b
−
3c
4a
−
5b
+ 6c
=
x
+ 2y
−
3z
4x
−
5y
+ 6z
Bài tập 1.6.11.
Cho
a, b, c
là 3 số khác
0
và
a
6=
b, a
6=
c, a
+
c
6= 0. Chứng
minh rằng nếu
a
2
=
bc
thì
a
+
b
a
−
b
=
c
+
a
c
−
a
Bài tập 1.6.12.
Cho
a
+
b
+
c
a
+
b
−
c
=
a
−
b
+
c
a
−
b
−
c
(b
6= 0). Chứng minh rằng
c
= 0.
Bài tập 1.6.13.
Cho
a, b, c, d
là 4 số khác
0
và
b
3
+
c
3
+
d
3
6= 0. Chứng minh
rằng nếu
b
2
=
ac
và
c
2
=
bd
thì
a
3
+
b
3
+
c
3
b
3
+
c
3
+
d
3
=
a
Bài tập 1.6.14.
Chứng minh rằng nếu
a
+ 2002
a
−
2002
=
b
+ 2001
b
−
2001
với
a
6= 2002;
b
6=
0;
b
6=
±2001
thì
a
2002
=
b
2001
Bài tập 1.6.15.
Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng tỉ số giữa
hai cạnh của nó bằng
3
4
và chu vi bằng
28m.
Bài tập 1.6.16.
Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là
0,
9. Hỏi
mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm, biết rằng người thứ nhất hơn người
thứ hai 120 sản phẩm.
Bài tập 1.6.17.
Hai đơn vị kinh doanh chia lãi theo tỉ lệ
3 : 7. Hỏi mỗi đơn
vị được chia bao nhiêu tiền? Biết rằng tổng số tiền lãi là
32050000
đồng.
Bài tập 1.6.18.
Tìm hai số dương, biết
7
lần số thứ nhất bằng
3
lần số thứ
hai, và hiệu của chúng là 100.
Bài tập 1.6.19.
Tỉ số của hai số nguyên dương là
3