PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG X4 4 X2  5 0 1   HOẶC X    3 3 X

Câu 2.

a) Điều kiện: x  0 và x  1. Phương trình tương đương x

4

 4 x

2

  5 0 1   hoặc x    3 3 x .

Ta có:   1 x

2

1  x

2

  50. Do x 0 x 1 nên phương trình này vô nghiệm.

3 3

  

x x

  

 

Lại có  

Nhưng x  0 và x  1 nên

2 3 3 1.

x x x

                    

1 6 0

 

2

  

phương trình này vô nghiệm.

Tóm lại phương trình đã cho vô nghiệm.

b) Điều kiện để   d và   d

1

cắt nhau là m  1. Ta lại có I thuộc   d và   d

1

, nên ta có hệ:

4 9 9

    

m m

 

4 .

 

    

m n mn n

3 2 6 3

   

m

Do đó 27

mn  4 và 3 .

4

n

c) Độ dài đường chéo AC bằng đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD nên AC  10 ( ). cm

Đặt AB a cm  ( ) và BC b cm  ( ) với a b ,  0. Khi đó diện tích hình chữ nhật ABCDab cm  

2

.

Theo giả thiết ta có: 2a b    28    a b 14.

Lại có a

2

b

2

AC

2

 100.

a b a b

Suy ra:  

2

2 2

14 100 48.

2

ab       

2 2

Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 48   cm

2

.

a) Phương trình hoành độ giao điểm của   P và   d là: x

2

 2 mx   3 0.

Ta thấy ac       1   3 3 0 nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x x

1

;

2

trái dấu nhau.

Do đó   P luôn cắt   d tại hai điểm phân biệt A x y B x y

1

;

1

  ,

2

; 2  với mọi m .

Áp dụng định lý Viete, ta có: x

1

  x

2

2 mx x

1 2

 3.

Do đó y

1

y

2

  2 mx

1

  3   2 mx

2

  3  2 m x

1

x

2

   6 4 m

2

 6.

Vậy y

1

y

2

 4 m

2

 6.

b) Ta có: y

1

x

12

y

2

x

22

nên phương trình tương đương:

2 2 2 2

x x x x x x x x x x x x

4 4 3 3 4 4

        

1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2

     

x x x x x x x x x x

4 4 1 4 0

         

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

1 .

  

1 2

    

Nếu x

1

 4 x

2

thì x x

1 2

 4 x

22

  3 vô lý.

Nếu x x

1

 

2

1 thì 2 m  1 hay 1 .

m  2

Vậy 1

m  2 là giá trị duy nhất cần tìm.