CHO ĐƯỜNG TRÒN ( )O BÁN KÍNH R, ĐƯỜNG THẲNG D KHÔNG QUA O V...

Câu 4. Cho đường tròn ( )

O

bán kính

R

, đường thẳng

d

không qua

O

và cắt đường tròn tại

hai điểm ,

A B

. Từ một điểm

C

trên

d

(

A

nằm giữa

B

C

), vẽ tiếp tuyến

CN

với

đường tròn (

N

là tiếp điểm;

N

thuộc cung

AB

lớn). Gọi

E

là trung điểm đoạn

AB

.

a) Chứng minh bốn điểm , , ,

C E O N

cùng nằm trên một đường tròn.

b) Chứng minh

CN

2

CACB.

.

c) Gọi

H

là hình chiếu của điểm

N

trên

OC

. Chứng minh

OAB CHA 

. Tia

CO

cắt

đường tròn ( )

O

tại hai điểm

I

D

(

I

nằm giữa

C

D

). Chứng minh

.

.

IC DH DC IH

Lời giải

C ó cô ng m ài s ắt c ó ng ày n ên k im .

d

E

B

A

C

I

H

O

D

N

a)

+ Xét ( )

O

E

là trung điểm của dây

AB

OE CE

+ Xét ( )

O

CN

là tiếp tuyến

CNON

+ Xét tứ giác

CEON

có:

CEO CNO

 

180

4 điểm , , ,

C E O N

thuộc đường tròn đường kính

OC

b)

+ Xét ( )

O

có:

 ABNANC

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung

cùng chắn

AN

của

 

O

)

+ Xét

CAN

CNB

có:

 ABN ANC

;

ACN

chung

CAN

#

CNB g g

 

.

CN

2

CA CB

.

c1)

+

CNO

vuông tại

N

NHOC

CN

2

CH CO

.

2

CA CB CH CO

CN

CH

CA

.

.

CB

CO

+ Xét

CAH

COB

có:

CH

CA

CB

CO

;

ACH

chung

CAH

#

COB c g c

. .

CHA CBO

 

+

OAB

cân tại

OOAB OBA 

  

 

OAB CHA

OBA

c2)

Cách 1:

+ Chứng minh tương tự câu b được

CN

2

CI CD

.

CI CD CA CB

.

.

CN

2

+ Chứng minh tương tự câu c được

CAI

#

CDB c g c

. .

CAI CDB 

Mà:

1

BDI

BOI

(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn

BI

của

 

O

);

2

 

BOI CAH

CAH

#

COB

  1  1CAI  CAHBDI  BOI

2 2

AI

là tia phân giác của

CAH

AI AD

;

CAH

HAB

là hai góc kề bù

AD

là tia phân giác của

HAB

+ Xét

AHC

AI

AD

lần lượt là đường phân giác trong và phân giác ngoài tại

đỉnh

AIC DC AC    . .IC DH IH DCIH DH AH

Cách 2:

+ Chứng minh

CH CO CI CD.  .

+ Có:

CI DH CD IH

   

CI CD CH

CD CH CI

CI CD CD CH CI CH

2. .

.

.

 

2.

.

.

CH CO

CD CI CH

2.

CO CD CI

CI OI

CI ID CI

 CI R CI R

(luôn đúng)

2. 2 2 2